Có 2 kết quả:

ㄉㄚㄊㄚˋ
Âm Pinyin: ㄉㄚ, ㄊㄚˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: QTOR (手廿人口)
Unicode: U+642D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đáp, tháp
Âm Nôm: đáp, đắp, ráp, tháp, thắp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: daap3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

1/2

ㄉㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. phụ vào
2. treo lên
3. để lẫn lộn
4. áo ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi (xe, thuyền, máy bay, ...), đáp đi. ◎Như: “đáp xa” 搭車 ngồi xe, “đáp thuyền” 搭船 theo thuyền mà đi.
2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎Như: “đáp kiều” 搭橋 bắc cầu, “đáp trướng bằng” 搭帳棚 dựng rạp.
3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇Lâm Bô 林逋: “Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy” 步穿僧徑出, 肩搭道衣歸 (Hồ san tiểu ẩn 湖山小隱) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎Như: “tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm” 他身上搭著一條毛毯 trên mình đắp một tấm chăn chiên.
5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: “lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu” 兩條電線已搭上了 hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu” 纔要搭言, 也趁勢兒取個笑 (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎Như: “câu đáp” 勾搭 dẫn dụ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ” 枯草裡舒出兩把撓鉤, 正把時遷一撓鉤搭住 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎Như: “đáp hỏa” 搭伙 nhập bọn.
8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎Như: “lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng” 兩種藥搭著服用 hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn” 兩邊搭了手印 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
10. (Danh) Áo ngắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung” 惟一老僧挂搭其中 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó.
11. (Danh) Họ “Đáp”.
12. § Thông “tháp” 搨.

Từ điển Thiều Chửu

① Phụ vào, đáp đi, như đáp xa 搭車 đạp xe đi, đáp thuyền 搭船 đáp thuyền đi, v.v.
② Treo lên, vắt lên.
③ Ðể lẫn lộn.
④ Cái áo ngắn.
⑤ Cùng nghĩa với chữ tháp 搨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắc, dựng, làm: 搭橋 Bắc cầu; 搭棚 Bắc giàn, dựng rạp, làm lều; 小鳥在樹上搭上了個窩 Chim làm tổ trên cây;
② Khiêng, khênh, nhấc, nhắc: 搭擔架 Khiêng cáng, cáng thương; 把桌子搭起來 Nhấc cái bàn lên;
③ Vắt, treo lên, đắp lên, phủ, khoác: 把衣服搭在竹竿上曬 Vắt quần áo lên sào phơi; 身上搭著一條毛毯 Trên mình đắp (khoác) một tấm chăn chiên;
④ Thêm, góp thêm, nhập lại, ăn khớp: 把這些錢搭上還不夠 Thêm cả món tiền này cũng không đủ; 兩根電線搭上了 Hai sợi dây điện đã nhập một; 前言不搭後語 Câu trước không ăn khớp với câu sau;
⑤ Đáp, đi, ngồi: 搭飛機 Đáp máy bay; 搭長途汽車 Đi xe ca, đi xe đò; 貨船不搭客人 Tàu (thuyền) chở hàng không chở hành khách;
⑥ Để lẫn lộn, trộn lẫn, kèm theo: 精飼料和粗飼料搭著用 Trộn (lẫn) thức ăn tinh với thức ăn thô cho gia súc ăn;
⑦ (văn) Như 搨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rờ mó — Dùng giấy mực mà phóng chữ ở bia đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put up
(2) to build (scaffolding)
(3) to hang (clothes on a pole)
(4) to connect
(5) to join
(6) to arrange in pairs
(7) to match
(8) to add
(9) to throw in (resources)
(10) to take (boat, train)
(11) variant of 褡[da1]

Từ ghép 101

bái dā 白搭bù dā lǐ 不搭理chōu dā 抽搭chuō dā 戳搭dā bǎ shǒu 搭把手dā bǎ shǒur 搭把手儿dā bǎ shǒur 搭把手兒dā bái 搭白dā bàn 搭伴dā bāng 搭帮dā bāng 搭幫dā bèi 搭背dā biàn 搭便dā biàn chē 搭便車dā biàn chē 搭便车dā bó 搭膊dā bǔ 搭补dā bǔ 搭補dā chá 搭茬dā chár 搭茬儿dā chár 搭茬兒dā chē 搭車dā chē 搭车dā chéng 搭乘dā dàng 搭当dā dàng 搭挡dā dàng 搭擋dā dàng 搭档dā dàng 搭檔dā dàng 搭當dā diào 搭調dā diào 搭调dā fèng 搭縫dā fèng 搭缝dā gài 搭盖dā gài 搭蓋dā gōu 搭鉤dā gōu 搭钩dā gū 搭咕dā huà 搭話dā huà 搭话dā huǒ 搭伙dā jià zi 搭架子dā jiān 搭肩dā jiàn 搭建dā jiǎo shǒu jià 搭脚手架dā jiǎo shǒu jià 搭腳手架dā jiē 搭接dā jiē fang 搭街坊dā jiē piàn 搭接片dā jiè 搭界dā jiù 搭救dā kòu 搭扣dā la 搭拉dā li 搭理dā lián 搭连dā lián 搭連dā lian 搭裢dā lian 搭褳dā lian 搭连dā lian 搭連dā pèi 搭配dā qiāng 搭腔dā qīng tiě 搭輕鐵dā qīng tiě 搭轻铁dā shàn 搭訕dā shàn 搭讪dā shàn 搭赸dā tiě 搭鐵dā tiě 搭铁dā yāo 搭腰dā zài 搭載dā zài 搭载dā zhuō 搭桌dā zuǐ 搭嘴dā zuò 搭坐gōu jiān dā bèi 勾肩搭背gōu sān dā sì 勾三搭四guà dā 挂搭guà dā 掛搭huā hua dā dā 花花搭搭hùn dā 混搭jìng xuǎn dā dàng 竞选搭档jìng xuǎn dā dàng 競選搭檔lǎn de dā lǐ 懒得搭理lǎn de dā lǐ 懶得搭理miǎn fèi dā chē 免費搭車miǎn fèi dā chē 免费搭车ní lóng dā kòu 尼龍搭釦ní lóng dā kòu 尼龙搭扣qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭长棚,没有不散的宴席shǒu dā liáng péng 手搭凉棚shǒu dā liáng péng 手搭涼棚wài dā chéng shì 外搭程式xīn zàng dā qiáo shǒu shù 心脏搭桥手术xīn zàng dā qiáo shǒu shù 心臟搭橋手術yǒu yī dā méi yī dā 有一搭沒一搭yǒu yī dā méi yī dā 有一搭没一搭yǒu yī dā wú yī dā 有一搭无一搭yǒu yī dā wú yī dā 有一搭無一搭

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi (xe, thuyền, máy bay, ...), đáp đi. ◎Như: “đáp xa” 搭車 ngồi xe, “đáp thuyền” 搭船 theo thuyền mà đi.
2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎Như: “đáp kiều” 搭橋 bắc cầu, “đáp trướng bằng” 搭帳棚 dựng rạp.
3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇Lâm Bô 林逋: “Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy” 步穿僧徑出, 肩搭道衣歸 (Hồ san tiểu ẩn 湖山小隱) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎Như: “tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm” 他身上搭著一條毛毯 trên mình đắp một tấm chăn chiên.
5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: “lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu” 兩條電線已搭上了 hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu” 纔要搭言, 也趁勢兒取個笑 (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎Như: “câu đáp” 勾搭 dẫn dụ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ” 枯草裡舒出兩把撓鉤, 正把時遷一撓鉤搭住 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎Như: “đáp hỏa” 搭伙 nhập bọn.
8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎Như: “lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng” 兩種藥搭著服用 hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn” 兩邊搭了手印 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
10. (Danh) Áo ngắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung” 惟一老僧挂搭其中 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó.
11. (Danh) Họ “Đáp”.
12. § Thông “tháp” 搨.