Có 2 kết quả:

ㄍㄨˇㄏㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄍㄨˇ, ㄏㄨˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フフ丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: QBBB (手月月月)
Unicode: U+6430
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , cốt, hột
Âm Nôm: gọt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wat6

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử : “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” (Thiên địa ) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.

ㄏㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đào lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử : “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” (Thiên địa ) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

cô cô [kuku] (văn) Lao nhọc, mệt sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đào lên;
cốt lâu [húlou] (đph) Xoa, phủi, lau chùi: 西 Lau chùi đồ trên bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt cốt : Gắng sức — Một âm khác là Hột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào sâu — Lẫn lộn, đục bẩn — Cũng như chữ Hột .

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig
(2) to mix