Có 2 kết quả:
gǔ ㄍㄨˇ • hú ㄏㄨˊ
Âm Pinyin: gǔ ㄍㄨˇ, hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘骨
Nét bút: 一丨一丨フフ丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: QBBB (手月月月)
Unicode: U+6430
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘骨
Nét bút: 一丨一丨フフ丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: QBBB (手月月月)
Unicode: U+6430
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cô, cốt, hột
Âm Nôm: gọt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 골
Âm Quảng Đông: wat6
Âm Nôm: gọt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 골
Âm Quảng Đông: wat6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 - 題陳慎思學館次方亭韻其三 (Cao Bá Quát)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đào lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
【搰搰】cô cô [kuku] (văn) Lao nhọc, mệt sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đào lên;
② 【搰摟】cốt lâu [húlou] (đph) Xoa, phủi, lau chùi: 把桌子上的東西搰摟 Lau chùi đồ trên bàn.
② 【搰摟】cốt lâu [húlou] (đph) Xoa, phủi, lau chùi: 把桌子上的東西搰摟 Lau chùi đồ trên bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cốt cốt 搰搰: Gắng sức — Một âm khác là Hột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đào sâu — Lẫn lộn, đục bẩn — Cũng như chữ Hột 抇.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dig
(2) to mix
(2) to mix