Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𡨄手
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JTCQ (十廿金手)
Unicode: U+6434
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiên
Âm Nôm: khiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: hin1
Âm Nôm: khiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: hin1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhổ lên, kéo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân khiên liêm nhập” 忽有人搴簾入 (Lục phán 陸判) Chợt có người vén rèm vào.
2. (Danh) Họ “Khiên”.
2. (Danh) Họ “Khiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lấy, kéo lên, co lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ lấy, kéo: 搴旗 Nhổ cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà nhổ lên bứt lấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to seize
(2) to pull
(3) to hold up the hem of clothes
(2) to pull
(3) to hold up the hem of clothes
Từ ghép 1