Có 3 kết quả:

ㄒㄧㄒㄧˊxié ㄒㄧㄝˊ
Âm Quan thoại: ㄒㄧ, ㄒㄧˊ, xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
Thương Hiệt: QOGS (手人土尸)
Unicode: U+643A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huề
Âm Nôm: huề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たずさ.える (tazusa.eru), たずさ.わる (tazusa.waru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai4

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄒㄧ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .
2. Giản thể của chữ .

xié ㄒㄧㄝˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: Mang theo vũ khí đầu hàng; Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Huề và Huề .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]

Từ ghép 14