Có 3 kết quả:
xī ㄒㄧ • xí ㄒㄧˊ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘隽
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
Thương Hiệt: QOGS (手人土尸)
Unicode: U+643A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huề
Âm Nôm: huề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たずさ.える (tazusa.eru), たずさ.わる (tazusa.waru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nôm: huề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たずさ.える (tazusa.eru), たずさ.わる (tazusa.waru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm đạo - 飲醻 (Vũ Phạm Khải)
• Cung trúc trượng - 邛竹杖 (Văn Ngạn Bác)
• Ký Lại bộ tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 寄吏部左同議檑峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Tiên Lý đồn tái ngộ cố hữu Lý Trai hỷ ngâm - 過仙里屯再遇故友里齋喜吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Đoàn)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Cung trúc trượng - 邛竹杖 (Văn Ngạn Bác)
• Ký Lại bộ tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 寄吏部左同議檑峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Tiên Lý đồn tái ngộ cố hữu Lý Trai hỷ ngâm - 過仙里屯再遇故友里齋喜吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Đoàn)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 1 - 春元有感其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xách
2. chống
3. dắt
2. chống
3. dắt
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ huề 攜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng; 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攜
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Huề 㩦 và Huề 攜.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 攜|携[xie2]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 攜|携[xie2]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 攜|携[xie2]
Từ điển Trung-Anh
(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]
Từ ghép 14