Có 3 kết quả:

ㄒㄧㄒㄧˊxié ㄒㄧㄝˊ

1/3

ㄒㄧ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.

xié ㄒㄧㄝˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề 攜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng; 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攜

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Huề 㩦 và Huề 攜.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]

Từ ghép 14