Có 1 kết quả:

tān ㄊㄢ
Âm Pinyin: tān ㄊㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QEOG (手水人土)
Unicode: U+644A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: than
Âm Nôm: thán
Âm Quảng Đông: taan1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

tān ㄊㄢ

giản thể

Từ điển phổ thông

hàng quán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi;
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攤

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread out
(2) vendor's stand

Từ ghép 38