Có 1 kết quả:

bìng ㄅㄧㄥˋ
Âm Pinyin: bìng ㄅㄧㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一ノ丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: QSTT (手尸廿廿)
Unicode: U+6452
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bính, tính
Âm Nôm: bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Quảng Đông: bing2, bing3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

1/1

bìng ㄅㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ, ruồng đuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, vứt, bài trừ. ◎Như: “bính khí” 摒棄 vứt bỏ. ◇Phật Quang Đại Từ Điển 佛光大辭典: “Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần” 於思想層面而言, 摒除語言文字之葛藤, 建立"即心是佛", "平常心是道"之精神 (Thiền tông 禪宗 ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).
2. (Động) § Xem “bính đáng” 摒擋.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ, ruồng đuổi.
② Bính đáng 摒擋 thu nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừ bỏ: 摒 除 Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi;
② Thu thập: 摒擋 Thu dọn, dọn dẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to discard
(2) to get rid of

Từ ghép 5