Có 2 kết quả:
zhāi ㄓㄞ • zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘啇
Nét bút: 一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: QYCB (手卜金月)
Unicode: U+6458
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trích
Âm Nôm: trích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: trích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 - 菊花百詠其一 (Trương Hán Siêu)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lân khúc hữu vị phạn, bị truy nhập quách giả, mẫn nhi tác chi - 鄰曲有未飯被追入郭者憫而作之 (Lục Du)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 - 菊花百詠其一 (Trương Hán Siêu)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Lân khúc hữu vị phạn, bị truy nhập quách giả, mẫn nhi tác chi - 鄰曲有未飯被追入郭者憫而作之 (Lục Du)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Tuế mộ cảm hoài - 歲暮感懷 (Vương Vũ Xứng)
• Vịnh Tản Viên sơn - 詠傘園山 (Cao Bá Quát)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trích ra
2. ngắt, hái, vặt
2. ngắt, hái, vặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: “trích qua” 摘瓜 hái dưa, “trích quả” 摘果 hái quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” 揀那熟透的大桃, 摘了許多, 就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như trích qua 摘瓜 hái dưa, trích quả 摘果 hái quả, v.v.
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, ngắt: 摘瓜 Hái dưa; 摘一枝花 Bẻ một cành hoa; 摘樹葉 Ngắt lá cây;
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lượm. Hái lấy — Lựa chọn mà lấy ra, rút ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to take
(2) to borrow
(3) to pick (flowers, fruit etc)
(4) to pluck
(5) to select
(6) to remove
(7) to take off (glasses, hat etc)
(2) to borrow
(3) to pick (flowers, fruit etc)
(4) to pluck
(5) to select
(6) to remove
(7) to take off (glasses, hat etc)
Từ ghép 26
bào zhāi 報摘 • bào zhāi 报摘 • cǎi zhāi 採摘 • cǎi zhāi 采摘 • Dú zhě Wén zhāi 讀者文摘 • Dú zhě Wén zhāi 读者文摘 • huó zhāi 活摘 • wén zhāi 文摘 • zhāi chāo 摘抄 • zhāi chú 摘除 • zhāi jì 摘記 • zhāi jì 摘记 • zhāi jiè 摘借 • zhāi lù 摘录 • zhāi lù 摘錄 • zhāi mào 摘帽 • zhāi mào zi 摘帽子 • zhāi pái 摘牌 • zhāi qǔ 摘取 • zhāi xià 摘下 • zhāi yào 摘要 • zhāi yì 摘譯 • zhāi yì 摘译 • zhāi yǐn 摘引 • zhāi yóu 摘由 • zhǐ zhāi 指摘
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: “trích qua” 摘瓜 hái dưa, “trích quả” 摘果 hái quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” 揀那熟透的大桃, 摘了許多, 就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.