Có 2 kết quả:
chī ㄔ • lí ㄌㄧˊ
Âm Pinyin: chī ㄔ, lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘离
Nét bút: 一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: QYUB (手卜山月)
Unicode: U+645B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘离
Nét bút: 一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: QYUB (手卜山月)
Unicode: U+645B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: si
Âm Nôm: lay, lè
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): しく (shiku), の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1, lei4
Âm Nôm: lay, lè
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): しく (shiku), の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1, lei4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Quá Thiếu Lâm tự - 過少林寺 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Quá Thiếu Lâm tự - 過少林寺 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bày vẽ, trải ra, vạch ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, thư triển.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố 班固: “Si tảo như xuân hoa” 摛藻如春華 (Đáp tân hí 答賓戲) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Anh danh viễn si” 英名遠摛 (Thần San tự bi 神山寺碑) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố 班固: “Si tảo như xuân hoa” 摛藻如春華 (Đáp tân hí 答賓戲) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Anh danh viễn si” 英名遠摛 (Thần San tự bi 神山寺碑) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày vẽ, vạch ra, mở ra, như si tảo như xuân hoa 摛藻如春華 vẽ vời văn chương như hoa xuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyền đi (tin tức...);
② Vung (ngòi bút), vẽ vời: 摛藻如春華 Vẽ vời văn chương như hoa xuân;
③ Hiểu biết rộng rãi, thông thái.
② Vung (ngòi bút), vẽ vời: 摛藻如春華 Vẽ vời văn chương như hoa xuân;
③ Hiểu biết rộng rãi, thông thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phát ra. Lan rộng ra. Td: Anh danh viễn si ( tiếng tăm anh hùng lan rộng ra xa ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to spread (fame)
(2) wield (pen)
(2) wield (pen)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, thư triển.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố 班固: “Si tảo như xuân hoa” 摛藻如春華 (Đáp tân hí 答賓戲) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Anh danh viễn si” 英名遠摛 (Thần San tự bi 神山寺碑) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố 班固: “Si tảo như xuân hoa” 摛藻如春華 (Đáp tân hí 答賓戲) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Anh danh viễn si” 英名遠摛 (Thần San tự bi 神山寺碑) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.