Có 1 kết quả:
guàn ㄍㄨㄢˋ
Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘貫
Nét bút: 一丨一フフ丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QWJC (手田十金)
Unicode: U+645C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘貫
Nét bút: 一丨一フフ丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QWJC (手田十金)
Unicode: U+645C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quán
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Quảng Đông: gwaan3
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Quảng Đông: gwaan3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quật xuống, đánh đổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “quán giao” 摜交 trò chơi đánh vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Tập quen, cũng như chữ quán 慣.
② Quật xuống, cùng đánh nhau vật nhau cũng gọi là quán giao 摜交.
② Quật xuống, cùng đánh nhau vật nhau cũng gọi là quán giao 摜交.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Vứt, ném, quăng: 往地下一摜 Vứt xuống đất;
② (văn) Quật xuống, vật xuống;
③ (văn) Tập quen (dùng như 慣, bộ 忄).
② (văn) Quật xuống, vật xuống;
③ (văn) Tập quen (dùng như 慣, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen. Thói quen. Như chữ Quán 慣 — Đeo, mang — Tiện tay, thuận tay mà ném đi, liệng đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fling
(2) to fall
(3) to wear
(2) to fall
(3) to wear