Có 2 kết quả:

ㄇㄚㄇㄛˊ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa xát. ◎Như: “ma quyền sát chưởng” 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.

Từ ghép 1

ㄇㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xoa, xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa xát. ◎Như: “ma quyền sát chưởng” 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoa xát, như ma quyền xát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay.
② Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
③ Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v.
④ Tan, mất.
⑤ Thuận.

Từ điển Trần Văn Chánh

【摩挲】ma sa [masa] Vuốt: 摩挲衣裳 Vuốt áo. Xem 摩 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọ xát, xoa xát, chọc trời, đụng, chạm: 摩拳擦掌 Xoa nắm tay xát bàn tay, (Ngb) hầm hè; 摩肩擦背 Chen vai thích cánh; 摩天嶺 Núi cao chọc trời;
② (văn) Mài dũa: 摩練 Mài dũa luyện tập;
③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ: 揣摩 Ngẫm nghĩ;
④ (văn) Tan, mất;
⑤ (văn) Thuận. Xem 摩 [ma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài vào nhau. Cọ xác — Mất đi. Td: Tiếng ma.

Từ điển Trung-Anh

to rub

Từ ghép 134

Ā lā mó 阿拉摩ā mó ní yà 阿摩尼亚ā mó ní yà 阿摩尼亞ā mó ní yà shuǐ 阿摩尼亚水ā mó ní yà shuǐ 阿摩尼亞水Ā mó sī shū 阿摩司书Ā mó sī shū 阿摩司書Àì sī jī mó 愛斯基摩Àì sī jī mó 爱斯基摩Àì sī jī mó rén 愛斯基摩人Àì sī jī mó rén 爱斯基摩人ān mó lè 庵摩勒ān mó luò jiā guǒ 庵摩落迦果àn mó 按摩àn mó bàng 按摩棒Bā ěr dì mó 巴尔的摩Bā ěr dì mó 巴爾的摩bì mó 毕摩bì mó 畢摩chuǎi mó 揣摩Dá mó 达摩Dá mó 達摩É mó lā 蛾摩拉Fú ěr mó shā 福尔摩沙Fú ěr mó shā 福爾摩沙Fú ěr mó sī 福尔摩斯Fú ěr mó sī 福爾摩斯Fú mó sà 福摩萨Fú mó sà 福摩薩fǔ mó 抚摩fǔ mó 撫摩Gě mó 葛摩guān mó 觀摩guān mó 观摩Guān tǎ nà mó 关塔纳摩Guān tǎ nà mó 关塔那摩Guān tǎ nà mó 關塔納摩Guān tǎ nà mó 關塔那摩Guān tǎ nà mó Wān 关塔那摩湾Guān tǎ nà mó Wān 關塔那摩灣Hā mó là 哈摩辣Jí yà kǎ mó 吉亚卡摩Jí yà kǎ mó 吉亞卡摩Jiū mó luó shí 鳩摩羅什Jiū mó luó shí 鸠摩罗什Kē mó luó 科摩罗Kē mó luó 科摩羅Kē mó luò 科摩洛Luó mó nuò suǒ fū 罗摩诺索夫Luó mó nuò suǒ fū 羅摩諾索夫Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 罗摩诺索夫山脊Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 羅摩諾索夫山脊Luó mó yǎn nà 罗摩衍那Luó mó yǎn nà 羅摩衍那Měi shǔ Sà mó yà 美属萨摩亚Měi shǔ Sà mó yà 美屬薩摩亞mó cā 摩擦mó cā lì 摩擦力mó cā yīn 摩擦音mó dēng 摩登mó dī 摩的mó dǐng fàng zhǒng 摩頂放踵mó dǐng fàng zhǒng 摩顶放踵mó ěr 摩尔mó ěr 摩爾mó hē 摩訶mó hē 摩诃mó hóu luó jiā 摩睺罗伽mó hóu luó jiā 摩睺羅伽mó jiān jiē zhǒng 摩肩接踵mó kǎ 摩卡mó kǎ kā fēi 摩卡咖啡mó quán cā zhǎng 摩拳擦掌mó sī 摩丝mó sī 摩絲mó suō 摩娑mó suō 摩挲mó tiān 摩天mó tiān dà lóu 摩天大楼mó tiān dà lóu 摩天大樓mó tiān dà shà 摩天大厦mó tiān dà shà 摩天大廈mó tiān lóu 摩天楼mó tiān lóu 摩天樓mó tiān lún 摩天輪mó tiān lún 摩天轮mó tuō 摩托mó tuō chē 摩托車mó tuō chē 摩托车mó tuō chē dī shì 摩托車的士mó tuō chē dī shì 摩托车的士ná mó wēn 拿摩温ná mó wēn 拿摩溫nà mó wēn 那摩温nà mó wēn 那摩溫piān sān lún mó tuō chē 偏三輪摩托車piān sān lún mó tuō chē 偏三轮摩托车Pú tí dá mó 菩提达摩Pú tí dá mó 菩提達摩Qiáo dā mó 乔答摩Qiáo dā mó 喬答摩Sà mó 萨摩Sà mó 薩摩Sà mó lín 萨摩麟Sà mó lín 薩摩麟Sà mó yà 萨摩亚Sà mó yà 薩摩亞Sà mó yē quǎn 萨摩耶犬Sà mó yē quǎn 薩摩耶犬Sà mó yé 萨摩耶Sà mó yé 薩摩耶shuǐ shàng mó tuō 水上摩托shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托車shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托车Sī dé gē ěr mó 斯德哥尔摩Sī dé gē ěr mó 斯德哥爾摩Sī mó léng sī kè 斯摩棱斯克Sī mó léng sī kè 斯摩稜斯克Suǒ duō mǎ yǔ É mó lā 所多玛与蛾摩拉Suǒ duō mǎ yǔ É mó lā 所多瑪與蛾摩拉Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多玛与哈摩辣Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多瑪與哈摩辣tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托車tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托车tí mó tài 提摩太Tí mó tài hòu shū 提摩太后书Tí mó tài hòu shū 提摩太後書Tí mó tài qián shū 提摩太前书Tí mó tài qián shū 提摩太前書Xī Sà mó yà 西萨摩亚Xī Sà mó yà 西薩摩亞Xiē luò kè · Fú ěr mó sī 歇洛克福尔摩斯Xiē luò kè · Fú ěr mó sī 歇洛克福爾摩斯Xú Zhì mó 徐志摩