Có 2 kết quả:
mā ㄇㄚ • mó ㄇㄛˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸麻手
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: IDQ (戈木手)
Unicode: U+6469
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ma
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): マ (ma)
Âm Nhật (kunyomi): ま.する (ma.suru), さ.する (sa.suru), す.る (su.ru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: mo1
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): マ (ma)
Âm Nhật (kunyomi): ま.する (ma.suru), さ.する (sa.suru), す.る (su.ru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: mo1
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa xát. ◎Như: “ma quyền sát chưởng” 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoa, xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa xát. ◎Như: “ma quyền sát chưởng” 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” 摩天大樓 nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” 摩練 mài giũa luyện tập, “quan ma” 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” 揣摩 suy đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa xát, như ma quyền xát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay.
② Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
③ Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v.
④ Tan, mất.
⑤ Thuận.
② Xát nhau, như nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc xát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, mái tóc nó xát qua vậy.
③ Mài giũa, như ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, ma lệ 摩厲 mài giũa để lệ, v.v.
④ Tan, mất.
⑤ Thuận.
Từ điển Trần Văn Chánh
【摩挲】ma sa [masa] Vuốt: 摩挲衣裳 Vuốt áo. Xem 摩 [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cọ xát, xoa xát, chọc trời, đụng, chạm: 摩拳擦掌 Xoa nắm tay xát bàn tay, (Ngb) hầm hè; 摩肩擦背 Chen vai thích cánh; 摩天嶺 Núi cao chọc trời;
② (văn) Mài dũa: 摩練 Mài dũa luyện tập;
③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ: 揣摩 Ngẫm nghĩ;
④ (văn) Tan, mất;
⑤ (văn) Thuận. Xem 摩 [ma].
② (văn) Mài dũa: 摩練 Mài dũa luyện tập;
③ Nghiền ngẫm, suy nghĩ: 揣摩 Ngẫm nghĩ;
④ (văn) Tan, mất;
⑤ (văn) Thuận. Xem 摩 [ma].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài vào nhau. Cọ xác — Mất đi. Td: Tiếng ma.
Từ điển Trung-Anh
to rub
Từ ghép 134
Ā lā mó 阿拉摩 • ā mó ní yà 阿摩尼亚 • ā mó ní yà 阿摩尼亞 • ā mó ní yà shuǐ 阿摩尼亚水 • ā mó ní yà shuǐ 阿摩尼亞水 • Ā mó sī shū 阿摩司书 • Ā mó sī shū 阿摩司書 • Àì sī jī mó 愛斯基摩 • Àì sī jī mó 爱斯基摩 • Àì sī jī mó rén 愛斯基摩人 • Àì sī jī mó rén 爱斯基摩人 • ān mó lè 庵摩勒 • ān mó luò jiā guǒ 庵摩落迦果 • àn mó 按摩 • àn mó bàng 按摩棒 • Bā ěr dì mó 巴尔的摩 • Bā ěr dì mó 巴爾的摩 • bì mó 毕摩 • bì mó 畢摩 • chuǎi mó 揣摩 • Dá mó 达摩 • Dá mó 達摩 • É mó lā 蛾摩拉 • Fú ěr mó shā 福尔摩沙 • Fú ěr mó shā 福爾摩沙 • Fú ěr mó sī 福尔摩斯 • Fú ěr mó sī 福爾摩斯 • Fú mó sà 福摩萨 • Fú mó sà 福摩薩 • fǔ mó 抚摩 • fǔ mó 撫摩 • Gě mó 葛摩 • guān mó 觀摩 • guān mó 观摩 • Guān tǎ nà mó 关塔纳摩 • Guān tǎ nà mó 关塔那摩 • Guān tǎ nà mó 關塔納摩 • Guān tǎ nà mó 關塔那摩 • Guān tǎ nà mó Wān 关塔那摩湾 • Guān tǎ nà mó Wān 關塔那摩灣 • Hā mó là 哈摩辣 • Jí yà kǎ mó 吉亚卡摩 • Jí yà kǎ mó 吉亞卡摩 • Jiū mó luó shí 鳩摩羅什 • Jiū mó luó shí 鸠摩罗什 • Kē mó luó 科摩罗 • Kē mó luó 科摩羅 • Kē mó luò 科摩洛 • Luó mó nuò suǒ fū 罗摩诺索夫 • Luó mó nuò suǒ fū 羅摩諾索夫 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 罗摩诺索夫山脊 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 羅摩諾索夫山脊 • Luó mó yǎn nà 罗摩衍那 • Luó mó yǎn nà 羅摩衍那 • Měi shǔ Sà mó yà 美属萨摩亚 • Měi shǔ Sà mó yà 美屬薩摩亞 • mó cā 摩擦 • mó cā lì 摩擦力 • mó cā yīn 摩擦音 • mó dēng 摩登 • mó dī 摩的 • mó dǐng fàng zhǒng 摩頂放踵 • mó dǐng fàng zhǒng 摩顶放踵 • mó ěr 摩尔 • mó ěr 摩爾 • mó hē 摩訶 • mó hē 摩诃 • mó hóu luó jiā 摩睺罗伽 • mó hóu luó jiā 摩睺羅伽 • mó jiān jiē zhǒng 摩肩接踵 • mó kǎ 摩卡 • mó kǎ kā fēi 摩卡咖啡 • mó quán cā zhǎng 摩拳擦掌 • mó sī 摩丝 • mó sī 摩絲 • mó suō 摩娑 • mó suō 摩挲 • mó tiān 摩天 • mó tiān dà lóu 摩天大楼 • mó tiān dà lóu 摩天大樓 • mó tiān dà shà 摩天大厦 • mó tiān dà shà 摩天大廈 • mó tiān lóu 摩天楼 • mó tiān lóu 摩天樓 • mó tiān lún 摩天輪 • mó tiān lún 摩天轮 • mó tuō 摩托 • mó tuō chē 摩托車 • mó tuō chē 摩托车 • mó tuō chē dī shì 摩托車的士 • mó tuō chē dī shì 摩托车的士 • ná mó wēn 拿摩温 • ná mó wēn 拿摩溫 • nà mó wēn 那摩温 • nà mó wēn 那摩溫 • piān sān lún mó tuō chē 偏三輪摩托車 • piān sān lún mó tuō chē 偏三轮摩托车 • Pú tí dá mó 菩提达摩 • Pú tí dá mó 菩提達摩 • Qiáo dā mó 乔答摩 • Qiáo dā mó 喬答摩 • Sà mó 萨摩 • Sà mó 薩摩 • Sà mó lín 萨摩麟 • Sà mó lín 薩摩麟 • Sà mó yà 萨摩亚 • Sà mó yà 薩摩亞 • Sà mó yē quǎn 萨摩耶犬 • Sà mó yē quǎn 薩摩耶犬 • Sà mó yé 萨摩耶 • Sà mó yé 薩摩耶 • shuǐ shàng mó tuō 水上摩托 • shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托車 • shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托车 • Sī dé gē ěr mó 斯德哥尔摩 • Sī dé gē ěr mó 斯德哥爾摩 • Sī mó léng sī kè 斯摩棱斯克 • Sī mó léng sī kè 斯摩稜斯克 • Suǒ duō mǎ yǔ É mó lā 所多玛与蛾摩拉 • Suǒ duō mǎ yǔ É mó lā 所多瑪與蛾摩拉 • Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多玛与哈摩辣 • Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多瑪與哈摩辣 • tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托車 • tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托车 • tí mó tài 提摩太 • Tí mó tài hòu shū 提摩太后书 • Tí mó tài hòu shū 提摩太後書 • Tí mó tài qián shū 提摩太前书 • Tí mó tài qián shū 提摩太前書 • Xī Sà mó yà 西萨摩亚 • Xī Sà mó yà 西薩摩亞 • Xiē luò kè · Fú ěr mó sī 歇洛克福尔摩斯 • Xiē luò kè · Fú ěr mó sī 歇洛克福爾摩斯 • Xú Zhì mó 徐志摩