Có 2 kết quả:
Zhì ㄓˋ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱執手
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: GIQ (土戈手)
Unicode: U+646F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chí
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 28
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhi
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. họ Chí
2. thành thật
2. thành thật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thành khẩn. ◎Như: “thành chí” 誠摯.
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” 鷙.
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” 贄.
4. (Danh) Họ “Chí”.
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” 鷙.
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” 贄.
4. (Danh) Họ “Chí”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: 眞摯 Chân thành; 懇摯 Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như 贄, bộ 貝);
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như 鷙, bộ 鳥);
④ (văn) Rất mực, đến mực: 懇摯 Ân cần rất mực.
② (văn) Của làm tin (dùng như 贄, bộ 貝);
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như 鷙, bộ 鳥);
④ (văn) Rất mực, đến mực: 懇摯 Ân cần rất mực.
Từ điển Trung-Anh
sincere
Từ ghép 10