Có 1 kết quả:

kōu ㄎㄡ
Âm Pinyin: kōu ㄎㄡ
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: QSRR (手尸口口)
Unicode: U+6473
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khu
Âm Nôm: đùa, khu, khua, so, , , xua
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku), オウ (ō), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.う (hiro.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

1/1

kōu ㄎㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. moi, móc
2. khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, xách, nâng. ◎Như: “khu y nhi xu” 摳衣而趨 vén áo mà chạy mau.
2. (Động) Nhón lấy, mò thử.
3. (Động) Moi, móc, cào. ◎Như: “bất yếu khu tị tử” 不要摳鼻子 đừng có ngoáy mũi. ◇Tây du kí 西遊記: “Khu nhãn tình, niệp tị tử” 摳眼睛, 捻鼻子 (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
4. (Động) Bắt, tóm, tróc nã.
5. (Động) Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
6. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai” 他這人摳得很, 一毛錢也不肯拿出來 người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: 把石縫裡的豆粒摳出來 Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: 死摳書本 Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig out
(2) to pick out (with one's fingers)
(3) to carve
(4) to cut
(5) to study meticulously
(6) to lift one's clothes
(7) stingy
(8) miserly

Từ ghép 4