Có 2 kết quả:
tuán ㄊㄨㄢˊ • zhuān ㄓㄨㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘專
Nét bút: 一丨一一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: QJII (手十戈戈)
Unicode: U+6476
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuyên, đoàn
Âm Nôm: đoàn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): まる.い (maru.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: tyun4
Âm Nôm: đoàn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): まる.い (maru.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: tyun4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Nguyễn Xung Xác)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Nguyễn Xung Xác)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tuần thị Chân Đăng châu - 巡視真登州 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vo tròn bằng tay
Từ điển trích dẫn
1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
Từ điển Trung-Anh
(1) to roll up into a ball with one's hands
(2) spiral
(3) circle
(4) variant of 團|团[tuan2]
(2) spiral
(3) circle
(4) variant of 團|团[tuan2]
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.