Có 2 kết quả:

ㄇㄛㄇㄛˊ

1/2

ㄇㄛ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sờ, mó, xoa, vuốt
2. mò mẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel with the hand
(2) to touch
(3) to stroke
(4) to grope
(5) to steal
(6) to abstract

Từ ghép 63

bù mō tóu 不摸头bù mō tóu 不摸頭chù mō 触摸chù mō 觸摸chù mō bǎn 触摸板chù mō bǎn 觸摸板chù mō píng 触摸屏chù mō píng 觸摸屏chù mō píng mù 触摸屏幕chù mō píng mù 觸摸屏幕fǔ mō 抚摸fǔ mō 撫摸guǐ mō nǎo ké 鬼摸脑壳guǐ mō nǎo ké 鬼摸腦殼hé yǎn mō xiàng 合眼摸象hún shuǐ mō yú 浑水摸鱼hún shuǐ mō yú 混水摸魚hún shuǐ mō yú 混水摸鱼hún shuǐ mō yú 渾水摸魚máng rén mō xiàng 盲人摸象mō bā 摸吧mō bā quān 摸八圈mō bu zháo 摸不着mō bu zháo 摸不著mō bu zháo biān 摸不着边mō bu zháo biān 摸不著邊mō bu zháo tóu nǎo 摸不着头脑mō bu zháo tóu nǎo 摸不著頭腦mō cǎi 摸彩mō dǐ 摸底mō hēi 摸黑mō hú 摸糊mō mài 摸脈mō mài 摸脉mō pá gǔn dǎ 摸爬滚打mō pá gǔn dǎ 摸爬滾打mō pái 摸排mō pái 摸牌mō shí tou guò hé 摸石头过河mō shí tou guò hé 摸石頭過河mō suo 摸索mō xiàng 摸象mō yú 摸魚mō yú 摸鱼mō zhe shí tou guò hé 摸着石头过河mō zhe shí tou guò hé 摸著石頭過河nán yǐ zhuō mō 难以捉摸nán yǐ zhuō mō 難以捉摸qǐ zǎo mō hēi 起早摸黑shùn téng mō guā 順藤摸瓜shùn téng mō guā 顺藤摸瓜tàn mō 探摸tōu jī mō gǒu 偷雞摸狗tōu jī mō gǒu 偷鸡摸狗tōu tōu mō mō 偷偷摸摸xiā zi mō xiàng 瞎子摸象zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不着头脑zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金刚摸不着头脑zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦zhòng máng mō xiàng 众盲摸象zhòng máng mō xiàng 眾盲摸象zhuō mō 捉摸

ㄇㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.

Từ điển Thiều Chửu

① Sờ, như: mạc sách 摸索. Một âm là mô, cũng như chữ 摹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sờ: 我摸了他的臉,覺得有點兒發燒 Tôi sờ mặt cậu ta, cảm thấy hơi sốt;
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mô phỏng. Như 摹 [mó]. Xem 摸 [mo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sờ mó — Một âm là Mô. Xem Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mô 摹.

Từ điển Trung-Anh

variant of 摹[mo2]