Có 2 kết quả:
mō ㄇㄛ • mó ㄇㄛˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘莫
Nét bút: 一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QTAK (手廿日大)
Unicode: U+6478
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mạc, mô
Âm Nôm: mò, mô
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), モウ (mō), バク (baku), ボ (bo), マク (maku)
Âm Hàn: 모, 막
Âm Quảng Đông: mo2, mok3
Âm Nôm: mò, mô
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), モウ (mō), バク (baku), ボ (bo), マク (maku)
Âm Hàn: 모, 막
Âm Quảng Đông: mo2, mok3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùn bắn lên đồ (Hồ Xuân Hương)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Đại nội tặng biệt kỳ 2 - 代內贈別其二 (Tôn Phần)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 - 題道人雲水居其六 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tĩnh Yên vãn lập - 靖安晚立 (Nguyễn Trãi)
• Vịnh Quốc Tử Giám - 詠國子監 (Trần Bá Lãm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Đại nội tặng biệt kỳ 2 - 代內贈別其二 (Tôn Phần)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06 - 題道人雲水居其六 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tĩnh Yên vãn lập - 靖安晚立 (Nguyễn Trãi)
• Vịnh Quốc Tử Giám - 詠國子監 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sờ, mó, xoa, vuốt
2. mò mẫm
2. mò mẫm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.
Từ điển Trung-Anh
(1) to feel with the hand
(2) to touch
(3) to stroke
(4) to grope
(5) to steal
(6) to abstract
(2) to touch
(3) to stroke
(4) to grope
(5) to steal
(6) to abstract
Từ ghép 63
bù mō tóu 不摸头 • bù mō tóu 不摸頭 • chù mō 触摸 • chù mō 觸摸 • chù mō bǎn 触摸板 • chù mō bǎn 觸摸板 • chù mō píng 触摸屏 • chù mō píng 觸摸屏 • chù mō píng mù 触摸屏幕 • chù mō píng mù 觸摸屏幕 • fǔ mō 抚摸 • fǔ mō 撫摸 • guǐ mō nǎo ké 鬼摸脑壳 • guǐ mō nǎo ké 鬼摸腦殼 • hé yǎn mō xiàng 合眼摸象 • hún shuǐ mō yú 浑水摸鱼 • hún shuǐ mō yú 混水摸魚 • hún shuǐ mō yú 混水摸鱼 • hún shuǐ mō yú 渾水摸魚 • máng rén mō xiàng 盲人摸象 • mō bā 摸吧 • mō bā quān 摸八圈 • mō bu zháo 摸不着 • mō bu zháo 摸不著 • mō bu zháo biān 摸不着边 • mō bu zháo biān 摸不著邊 • mō bu zháo tóu nǎo 摸不着头脑 • mō bu zháo tóu nǎo 摸不著頭腦 • mō cǎi 摸彩 • mō dǐ 摸底 • mō hēi 摸黑 • mō hú 摸糊 • mō mài 摸脈 • mō mài 摸脉 • mō pá gǔn dǎ 摸爬滚打 • mō pá gǔn dǎ 摸爬滾打 • mō pái 摸排 • mō pái 摸牌 • mō shí tou guò hé 摸石头过河 • mō shí tou guò hé 摸石頭過河 • mō suo 摸索 • mō xiàng 摸象 • mō yú 摸魚 • mō yú 摸鱼 • mō zhe shí tou guò hé 摸着石头过河 • mō zhe shí tou guò hé 摸著石頭過河 • nán yǐ zhuō mō 难以捉摸 • nán yǐ zhuō mō 難以捉摸 • qǐ zǎo mō hēi 起早摸黑 • shùn téng mō guā 順藤摸瓜 • shùn téng mō guā 顺藤摸瓜 • tàn mō 探摸 • tōu jī mō gǒu 偷雞摸狗 • tōu jī mō gǒu 偷鸡摸狗 • tōu tōu mō mō 偷偷摸摸 • xiā zi mō xiàng 瞎子摸象 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不着头脑 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦 • zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金刚摸不着头脑 • zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦 • zhòng máng mō xiàng 众盲摸象 • zhòng máng mō xiàng 眾盲摸象 • zhuō mō 捉摸
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.
Từ điển Thiều Chửu
① Sờ, như: mạc sách 摸索. Một âm là mô, cũng như chữ 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sờ: 我摸了他的臉,覺得有點兒發燒 Tôi sờ mặt cậu ta, cảm thấy hơi sốt;
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].
② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ;
③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta;
④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Mô phỏng. Như 摹 [mó]. Xem 摸 [mo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sờ mó — Một âm là Mô. Xem Mô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Mô 摹.
Từ điển Trung-Anh
variant of 摹[mo2]