Có 2 kết quả:

piē ㄆㄧㄝpiě ㄆㄧㄝˇ
Âm Pinyin: piē ㄆㄧㄝ, piě ㄆㄧㄝˇ
Tổng nét: 14
Bộ: shǒu 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QFBK (手火月大)
Unicode: U+6487
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phiết
Âm Nôm: phét, phết, phiết
Âm Nhật (onyomi): ヘツ (hetsu), ヘチ (hechi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬぐ.う (nugu.u)
Âm Quảng Đông: pit3

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

piē ㄆㄧㄝ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phiết hạ bút tái thủ tửu lai” 撇下筆再取酒來 (Đệ thập nhất hồi) (Viết xong bài thơ) quăng bút xuống, lại nhắc rượu lên.
2. (Động) Ném, vung, lia, tung.
3. (Động) Múc, hớt. ◎Như: “phiết bào mạt” 撇泡沫 hớt bọt đi, “phiết du” 撇油 hớt lớp dầu đi.
4. (Động) Gạn, chắt lấy.
5. (Động) Lau, chùi. ◇Vương Bao 王襃: “Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ” 愴然累欷, 撇涕抆淚 (Đỗng tiêu phú 洞簫賦) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
6. (Động) Làm trái ngược. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì” 倘或留住在家中, 倒惹得孩兒們不學好了. 待不收留他, 又撇不過柳大郎面皮 (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
7. (Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎Như: “phiết chủy” 撇嘴: (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
8. (Danh) Nét phẩy (thư pháp).
9. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎Như: “lưỡng phiết hồ tử” 兩撇鬍子 hai chòm râu.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẩy, nét phẩy.
② Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ném, lia, vứt, tung: 向池塘撇瓦片 Lia mảnh sành xuống ao; 撇手榴彈 Ném lựu đạn;
② Bĩu: 把嘴一撇 Bĩu môi. Xem 撇 [pie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lìa bỏ, vứt đi, quăng đi: 把陳腐的老一套都撇了 Bỏ lối cũ rích ấy đi;
② Múc, hớt: 撇去鍋裡的沫子 Hớt bọt ở trong nồi đi;
③ Gạn lấy, chắc lấy: 撇點兒稀的 Gạn lấy ít nước (phần loãng);
④ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 撇 [piâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi đi. Phẩy đi — Lấy tay mà đánh — Phân biệt ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cast away
(2) to fling aside

Từ ghép 8

piě ㄆㄧㄝˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nét phảy
2. vứt đi, quẳng đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phiết hạ bút tái thủ tửu lai” 撇下筆再取酒來 (Đệ thập nhất hồi) (Viết xong bài thơ) quăng bút xuống, lại nhắc rượu lên.
2. (Động) Ném, vung, lia, tung.
3. (Động) Múc, hớt. ◎Như: “phiết bào mạt” 撇泡沫 hớt bọt đi, “phiết du” 撇油 hớt lớp dầu đi.
4. (Động) Gạn, chắt lấy.
5. (Động) Lau, chùi. ◇Vương Bao 王襃: “Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ” 愴然累欷, 撇涕抆淚 (Đỗng tiêu phú 洞簫賦) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
6. (Động) Làm trái ngược. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì” 倘或留住在家中, 倒惹得孩兒們不學好了. 待不收留他, 又撇不過柳大郎面皮 (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
7. (Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎Như: “phiết chủy” 撇嘴: (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
8. (Danh) Nét phẩy (thư pháp).
9. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎Như: “lưỡng phiết hồ tử” 兩撇鬍子 hai chòm râu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw
(2) to cast
(3) left-slanting downward brush stroke (calligraphy)

Từ ghép 13