Có 1 kết quả:
chēng ㄔㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘牚
Nét bút: 一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: QFBQ (手火月手)
Unicode: U+6490
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sanh, xanh
Âm Nôm: sanh, sênh, xanh, xênh, xinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 탱
Âm Quảng Đông: caang1, caang3
Âm Nôm: sanh, sênh, xanh, xênh, xinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 탱
Âm Quảng Đông: caang1, caang3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 2 - 八月初九日遊五行山寺其二 (Nguyễn Trường Tộ)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác - 庚寅元宵連夜感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Phùng Thì Hành)
• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác - 庚寅元宵連夜感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Điểm giáng thần - 點絳唇 (Phùng Thì Hành)
• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)
• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Thạch tượng dục hà - 石象浴河 (Ngô Phúc Lâm)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chống giữ
2. no đủ
2. no đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống giữ, chống đỡ. ◎Như: “sanh bất trụ” 撐不住 không chống đỡ nổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni” 別說是女人當不來, 就是三頭六臂的男人, 還撐不住呢 (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: “sanh cao” 撐篙 đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: “sanh tán” 撐傘 giương dù, “sanh tuyến” 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎Như: “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: “sanh cao” 撐篙 đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: “sanh tán” 撐傘 giương dù, “sanh tuyến” 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎Như: “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
Từ điển Thiều Chửu
① Chống giữ, miễn cưỡng chống giữ gọi là xanh.
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nâng, đỡ, chống, chống đỡ: 撐船 Chống thuyền; 撐不住 Không chống đỡ nổi;
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 撐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy. Bao lấy — Đầy đủ. No đủ — Đi thuyền, chèo thuyền.
Từ điển Trung-Anh
(1) to support
(2) to prop up
(3) to push or move with a pole
(4) to maintain
(5) to open or unfurl
(6) to fill to bursting point
(7) brace
(8) stay
(9) support
(2) to prop up
(3) to push or move with a pole
(4) to maintain
(5) to open or unfurl
(6) to fill to bursting point
(7) brace
(8) stay
(9) support
Từ ghép 19
chēng chǎng miàn 撐場面 • chēng chí 撐持 • chēng gān 撐杆 • chēng gān tiào 撐桿跳 • chēng gān tiào 撐竿跳 • chēng gān tiào gāo 撐桿跳高 • chēng gān tiào gāo 撐竿跳高 • chēng jù 撐拒 • chēng mén miàn 撐門面 • chēng pò 撐破 • chēng sǐ 撐死 • chēng sǐ dǎn dà de , è sǐ dǎn xiǎo de 撐死膽大的,餓死膽小的 • chēng yāo 撐腰 • chī bǎo chēng zhe 吃飽撐著 • chī bǎo le fàn chēng de 吃飽了飯撐的 • fǔ wò chēng 俯臥撐 • yìng chēng 硬撐 • zhī chēng 支撐 • zhī chēng jià 支撐架