Có 2 kết quả:

ㄙㄚㄙㄚˇ
Âm Pinyin: ㄙㄚ, ㄙㄚˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QTBK (手廿月大)
Unicode: U+6492
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tản, tát
Âm Nôm: rát, tản, tát
Âm Nhật (onyomi): サン (san), サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saat3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

1/2

ㄙㄚ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tung ra, buông ra, toé ra, như tát thủ 撒手 buông tay. Ta quen đọc là chữ tản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rải, rắc, gieo, vãi: 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống; 撒傳單 Rải truyền đơn;
② Vãi, đổ: 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm; 湯撒了 Canh đổ ra ngoài;
③ [Să] (Họ) Tản. Xem 撒 [sa].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buông ra, tung ra, toé ra, vãi ra, quăng ra, bỏ ra: 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới; 撒手 Buông tay ra, bỏ tay ra;
② Tỏ ra: 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông ra — Làm cho rời ra — Cũng đọc Tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho tan ra, rời ra — Buông ra — Cũng dọc Tản.

Từ điển Trung-Anh

(1) to let go
(2) to cast
(3) to let loose
(4) to discharge
(5) to give expression to

Từ ghép 66

Bó luó bēn ní sā 伯罗奔尼撒Bó luó bēn ní sā 伯羅奔尼撒bù jiàn tù zi bù sā yīng 不見兔子不撒鷹bù jiàn tù zi bù sā yīng 不见兔子不撒鹰chī hē lā sā shuì 吃喝拉撒睡Kǎi sā 凯撒Kǎi sā 凱撒Kǎi sā jiàng 凯撒酱Kǎi sā jiàng 凱撒醬Kǎi sā lèi yǎ 凯撒肋雅Kǎi sā lèi yǎ 凱撒肋雅Nà sā ní ěr · Huò sāng 納撒尼爾霍桑Nà sā ní ěr · Huò sāng 纳撒尼尔霍桑Ní bù jiǎ ní sā 尼布甲尼撒sā dū gāi rén 撒都該人sā dū gāi rén 撒都该人sā hā lā 撒哈拉sā huǎng 撒謊sā huǎng 撒谎sā jiāo 撒娇sā jiāo 撒嬌sā jiǎo 撒脚sā jiǎo 撒腳sā jiǔ fēng 撒酒疯sā jiǔ fēng 撒酒瘋sā kē dǎ hùn 撒科打諢sā kē dǎ hùn 撒科打诨sā lài 撒賴sā lài 撒赖sā niào 撒尿sā pō 撒泼sā pō 撒潑sā qì 撒气sā qì 撒氣sā rán 撒然sā shǒu 撒手sā shǒu bì yǎn 撒手閉眼sā shǒu bì yǎn 撒手闭眼sā shǒu bù guǎn 撒手不管sā shǒu jiǎn 撒手鐧sā shǒu jiǎn 撒手锏sā shǒu rén huán 撒手人寰sā tuǐ 撒腿sā wǎng 撒網sā wǎng 撒网sā wǎng bǔ fēng 撒網捕風sā wǎng bǔ fēng 撒网捕风sā xī mǐ 撒西米sā yā zi 撒丫子sā yě 撒野sā yì zhēng 撒呓挣sā yì zhēng 撒囈掙tiě sā luó ní jiā 帖撒罗尼迦tiě sā luó ní jiā 帖撒羅尼迦Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒罗尼迦后书Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒羅尼迦後書Tiě sā luó ní jiā qián shū 帖撒罗尼迦前书Tiě sā luó ní jiā qián shū 帖撒羅尼迦前書Yà sā 亚撒Yà sā 亞撒Yē lù sā lěng 耶路撒冷Yī sā gé 依撒格Yī sā yī yà 依撒依亚Yī sā yī yà 依撒依亞Yī sā yì yà 依撒意亚Yī sā yì yà 依撒意亞

ㄙㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tung ra, buông ra, xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scatter
(2) to sprinkle
(3) to spill

Từ ghép 15