Có 2 kết quả:
sā ㄙㄚ • sǎ ㄙㄚˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘散
Nét bút: 一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QTBK (手廿月大)
Unicode: U+6492
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tản, tát
Âm Nôm: rát, tản, tát
Âm Nhật (onyomi): サン (san), サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku)
Âm Hàn: 살
Âm Quảng Đông: saat3
Âm Nôm: rát, tản, tát
Âm Nhật (onyomi): サン (san), サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku)
Âm Hàn: 살
Âm Quảng Đông: saat3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 13 - 菊秋百詠其十三 (Phan Huy Ích)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tống Dư học quan quy La Giang - 送余學官歸羅江 (Dương Thận)
• Tống Đàm hiệu uý quy Quế Dương - 送譚校尉歸桂陽 (Thái Thuận)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tống Dư học quan quy La Giang - 送余學官歸羅江 (Dương Thận)
• Tống Đàm hiệu uý quy Quế Dương - 送譚校尉歸桂陽 (Thái Thuận)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tung ra, buông ra, toé ra, như tát thủ 撒手 buông tay. Ta quen đọc là chữ tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rải, rắc, gieo, vãi: 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống; 撒傳單 Rải truyền đơn;
② Vãi, đổ: 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm; 湯撒了 Canh đổ ra ngoài;
③ [Să] (Họ) Tản. Xem 撒 [sa].
② Vãi, đổ: 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm; 湯撒了 Canh đổ ra ngoài;
③ [Să] (Họ) Tản. Xem 撒 [sa].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buông ra, tung ra, toé ra, vãi ra, quăng ra, bỏ ra: 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới; 撒手 Buông tay ra, bỏ tay ra;
② Tỏ ra: 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].
② Tỏ ra: 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông ra — Làm cho rời ra — Cũng đọc Tát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho tan ra, rời ra — Buông ra — Cũng dọc Tản.
Từ điển Trung-Anh
(1) to let go
(2) to cast
(3) to let loose
(4) to discharge
(5) to give expression to
(2) to cast
(3) to let loose
(4) to discharge
(5) to give expression to
Từ ghép 66
Bó luó bēn ní sā 伯罗奔尼撒 • Bó luó bēn ní sā 伯羅奔尼撒 • bù jiàn tù zi bù sā yīng 不見兔子不撒鷹 • bù jiàn tù zi bù sā yīng 不见兔子不撒鹰 • chī hē lā sā shuì 吃喝拉撒睡 • Kǎi sā 凯撒 • Kǎi sā 凱撒 • Kǎi sā jiàng 凯撒酱 • Kǎi sā jiàng 凱撒醬 • Kǎi sā lèi yǎ 凯撒肋雅 • Kǎi sā lèi yǎ 凱撒肋雅 • Nà sā ní ěr · Huò sāng 納撒尼爾霍桑 • Nà sā ní ěr · Huò sāng 纳撒尼尔霍桑 • Ní bù jiǎ ní sā 尼布甲尼撒 • sā dū gāi rén 撒都該人 • sā dū gāi rén 撒都该人 • sā hā lā 撒哈拉 • sā huǎng 撒謊 • sā huǎng 撒谎 • sā jiāo 撒娇 • sā jiāo 撒嬌 • sā jiǎo 撒脚 • sā jiǎo 撒腳 • sā jiǔ fēng 撒酒疯 • sā jiǔ fēng 撒酒瘋 • sā kē dǎ hùn 撒科打諢 • sā kē dǎ hùn 撒科打诨 • sā lài 撒賴 • sā lài 撒赖 • sā niào 撒尿 • sā pō 撒泼 • sā pō 撒潑 • sā qì 撒气 • sā qì 撒氣 • sā rán 撒然 • sā shǒu 撒手 • sā shǒu bì yǎn 撒手閉眼 • sā shǒu bì yǎn 撒手闭眼 • sā shǒu bù guǎn 撒手不管 • sā shǒu jiǎn 撒手鐧 • sā shǒu jiǎn 撒手锏 • sā shǒu rén huán 撒手人寰 • sā tuǐ 撒腿 • sā wǎng 撒網 • sā wǎng 撒网 • sā wǎng bǔ fēng 撒網捕風 • sā wǎng bǔ fēng 撒网捕风 • sā xī mǐ 撒西米 • sā yā zi 撒丫子 • sā yě 撒野 • sā yì zhēng 撒呓挣 • sā yì zhēng 撒囈掙 • tiě sā luó ní jiā 帖撒罗尼迦 • tiě sā luó ní jiā 帖撒羅尼迦 • Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒罗尼迦后书 • Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒羅尼迦後書 • Tiě sā luó ní jiā qián shū 帖撒罗尼迦前书 • Tiě sā luó ní jiā qián shū 帖撒羅尼迦前書 • Yà sā 亚撒 • Yà sā 亞撒 • Yē lù sā lěng 耶路撒冷 • Yī sā gé 依撒格 • Yī sā yī yà 依撒依亚 • Yī sā yī yà 依撒依亞 • Yī sā yì yà 依撒意亚 • Yī sā yì yà 依撒意亞
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tung ra, buông ra, xoè ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to scatter
(2) to sprinkle
(3) to spill
(2) to sprinkle
(3) to spill
Từ ghép 15