Có 1 kết quả:
náo ㄋㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘堯
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: QGGU (手土土山)
Unicode: U+6493
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nạo
Âm Nôm: não, ngoéo, nhéo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), キョウ (kyō), コウ (kō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たわ.む (tawa.mu), しな.う (shina.u), しお.る (shio.ru), たわ.める (tawa.meru), みだ.す (mida.su), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 요, 뇨
Âm Quảng Đông: naau4, naau5
Âm Nôm: não, ngoéo, nhéo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), キョウ (kyō), コウ (kō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たわ.む (tawa.mu), しな.う (shina.u), しお.る (shio.ru), たわ.める (tawa.meru), みだ.す (mida.su), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 요, 뇨
Âm Quảng Đông: naau4, naau5
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 55
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 01 - Cảm hứng hoạ thị ngự công chi tác - 菊秋百詠其一-感興和侍御公之作 (Ngô Thì Nhậm)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sĩ Vương - 士王 (Đặng Minh Khiêm)
• Thiên Hựu môn đãi thự - 天祐門待曙 (Nguyễn Thiên Tích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sĩ Vương - 士王 (Đặng Minh Khiêm)
• Thiên Hựu môn đãi thự - 天祐門待曙 (Nguyễn Thiên Tích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. cong, chùng, chùn
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy nhiễu. ◇Tả truyện 左傳: “Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh” 離散我兄弟, 撓亂我同盟 (Thành công thập tam niên 成公十三年) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.
2. (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: “bất phu nạo” 不膚撓 chẳng chùng da, “bách chiết bất nạo” 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
3. (Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.
2. (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: “bất phu nạo” 不膚撓 chẳng chùng da, “bách chiết bất nạo” 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
3. (Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gãi, cào: 抓耳撓腮 Gãi đầu gãi tai; 撓痒痒 Gãi ngứa;
② Cản trở, gây trở ngại: 受到阻撓 Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: 不屈不撓 Không chịu khuất phục; 百折不撓 Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
② Cản trở, gây trở ngại: 受到阻撓 Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: 不屈不撓 Không chịu khuất phục; 百折不撓 Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to scratch
(2) to thwart
(3) to yield
(2) to thwart
(3) to yield
Từ ghép 14