Có 2 kết quả:
sī ㄙ • xī ㄒㄧ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘斯
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: QTCL (手廿金中)
Unicode: U+6495
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xé, gỡ
2. thức tỉnh
3. xoa xát
2. thức tỉnh
3. xoa xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.
② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dọn dẹp, xếp đặt công việc. Cũng đọc Tê.
Từ điển Trung-Anh
to tear
Từ ghép 16
sī bī 撕逼 • sī chě 撕扯 • sī diào 撕掉 • sī huǐ 撕毀 • sī huǐ 撕毁 • sī làn 撕烂 • sī làn 撕爛 • sī liè 撕裂 • sī piào 撕票 • sī pò 撕破 • sī pò liǎn 撕破脸 • sī pò liǎn 撕破臉 • sī pò liǎn pí 撕破脸皮 • sī pò liǎn pí 撕破臉皮 • sī suì 撕碎 • sī yǎo 撕咬
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.