Có 2 kết quả:

chuáng ㄔㄨㄤˊzhuàng ㄓㄨㄤˋ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: “tràng chung” 撞鐘 đánh chuông.
2. (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.
3. (Động) Xung đột, tranh chấp.
4. (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: “tràng kiến” 撞見 gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.

zhuàng ㄓㄨㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: “tràng chung” 撞鐘 đánh chuông.
2. (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.
3. (Động) Xung đột, tranh chấp.
4. (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: “tràng kiến” 撞見 gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Khua, đánh, như tràng chung 撞鐘 đánh chuông.
② Xung đột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, gõ, khua: 撞鐘 Đánh (gõ) chuông;
② Đâm, đâm vào, xô vào, xông vào: 注意,別讓汽車撞了 Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải; 三輪撞了人 Xe xích lô đâm vào người; 一開門,從外面撞進一個人來 Vừa mở cửa thì ở ngoài có một người xông vào nhà; (Ngr) Gặp, bắt gặp, trông thấy: 正在他出逃的時候,被我撞見了 Giữa lúc nó chạy trốn thì bị tôi bắt gặp (trông thấy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đập vào. Đụng vào — Cầm mà lắc mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Dùng vật nhọn mà đâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to knock against
(2) to bump into
(3) to run into
(4) to meet by accident

Từ ghép 68

bái zhuàng 白撞bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南墙不回头bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南牆不回頭chōng zhuàng 冲撞chōng zhuàng 衝撞Dà xíng Qiáng zǐ Duì zhuàng Jī 大型強子對撞機Dà xíng Qiáng zǐ Duì zhuàng Jī 大型强子对撞机dān fāng guò shī pèng zhuàng 单方过失碰撞dān fāng guò shī pèng zhuàng 單方過失碰撞diē die zhuàng zhuàng 跌跌撞撞dǐng zhuàng 頂撞dǐng zhuàng 顶撞duì zhuàng 对撞duì zhuàng 對撞duì zhuàng jī 对撞机duì zhuàng jī 對撞機fǎn zhuàng 反撞héng chōng zhí zhuàng 横冲直撞héng chōng zhí zhuàng 橫衝直撞Huǒ xīng zhuàng Dì qiú 火星撞地球jīng zhuàng 經撞jīng zhuàng 经撞mǎng zhuàng 莽撞měng zhuàng 猛撞pèng zhuàng 碰撞pèng zhuàng zào shān 碰撞造山wù dǎ wù zhuàng 誤打誤撞wù dǎ wù zhuàng 误打误撞xiāng pèng zhuàng 相碰撞xiāng zhuàng 相撞xiǎo lù luàn zhuàng 小鹿乱撞xiǎo lù luàn zhuàng 小鹿亂撞zhuàng chē 撞車zhuàng chē 撞车zhuàng dà yùn 撞大运zhuàng dà yùn 撞大運zhuàng dǎo 撞倒zhuàng huǐ 撞毀zhuàng huǐ 撞毁zhuàng jī 撞击zhuàng jī 撞擊zhuàng jī 撞机zhuàng jī 撞機zhuàng jī shì dǎ yìn jī 撞击式打印机zhuàng jī shì dǎ yìn jī 撞擊式打印機zhuàng jī shì yìn biǎo jī 撞击式印表机zhuàng jī shì yìn biǎo jī 撞擊式印表機zhuàng jiàn 撞見zhuàng jiàn 撞见zhuàng làn 撞烂zhuàng làn 撞爛zhuàng liǎn 撞脸zhuàng liǎn 撞臉zhuàng piàn 撞騙zhuàng piàn 撞骗zhuàng qiú 撞球zhuàng shān 撞衫zhuàng shāng 撞伤zhuàng shāng 撞傷zhuàng sǐ 撞死zhuàng suǒ 撞鎖zhuàng suǒ 撞锁zhuàng yùn qi 撞运气zhuàng yùn qi 撞運氣zhuàng zhēn 撞針zhuàng zhēn 撞针zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天鐘zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天钟