Có 1 kết quả:
chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘⿰育攵
Nét bút: 一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QYBK (手卜月大)
Unicode: U+64A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệt
Âm Nôm: trẹt, trê, trệt, triệt, trịt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nôm: trẹt, trê, trệt, triệt, trịt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác - 丙午歲春正月初一日後自京抵家鄉作 (Bùi Huy Bích)
• Diệu Cao đài thượng tác - 妙高臺上作 (Jingak Hyesim)
• Độ Nguyệt Đức giang - 渡月德江 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân - 賀永拄武舉人 (Đoàn Huyên)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
• Diệu Cao đài thượng tác - 妙高臺上作 (Jingak Hyesim)
• Độ Nguyệt Đức giang - 渡月德江 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân - 賀永拄武舉人 (Đoàn Huyên)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rút đi, rút lui
2. giảm bớt, lược bớt
2. giảm bớt, lược bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: “triệt hồi” 撤回 rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” 願明公先朝廷之急, 而後私讎, 撤徐州之兵, 以救國難 (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ đi, trừ đi, cất đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rút (ra khỏi), rút lui: 邊打邊撤 Vừa đánh vừa rút lui;
② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: 撤他的職 Cách chức nó; 把這些碗筷撤了 Dẹp chén đũa này đi.
② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: 撤他的職 Cách chức nó; 把這些碗筷撤了 Dẹp chén đũa này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi. Rút bỏ đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to remove
(2) to take away
(3) to withdraw
(2) to take away
(3) to withdraw
Từ ghép 33
bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤銷信用證 • bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤销信用证 • cái chè 裁撤 • chè bīng 撤兵 • chè bìng 撤併 • chè bìng 撤并 • chè chū 撤出 • chè chú 撤除 • chè diào 撤掉 • chè huàn 撤换 • chè huàn 撤換 • chè huí 撤回 • chè jūn 撤军 • chè jūn 撤軍 • chè kuǎn 撤款 • chè lí 撤离 • chè lí 撤離 • chè qiáo 撤侨 • chè qiáo 撤僑 • chè sù 撤訴 • chè sù 撤诉 • chè tuì 撤退 • chè xià 撤下 • chè xiāo 撤消 • chè xiāo 撤銷 • chè xiāo 撤销 • chè yíng 撤營 • chè yíng 撤营 • chè zhí 撤职 • chè zhí 撤職 • chè zǒu 撤走 • hòu chè 后撤 • hòu chè 後撤