Có 1 kết quả:

chè ㄔㄜˋ
Âm Pinyin: chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QYBK (手卜月大)
Unicode: U+64A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: triệt
Âm Nôm: trẹt, trê, trệt, triệt, trịt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cit3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

chè ㄔㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rút đi, rút lui
2. giảm bớt, lược bớt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: “triệt hồi” 撤回 rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” 願明公先朝廷之急, 而後私讎, 撤徐州之兵, 以救國難 (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ đi, trừ đi, cất đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rút (ra khỏi), rút lui: 邊打邊撤 Vừa đánh vừa rút lui;
② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: 撤他的職 Cách chức nó; 把這些碗筷撤了 Dẹp chén đũa này đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi. Rút bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remove
(2) to take away
(3) to withdraw

Từ ghép 33