Có 2 kết quả:

ㄈㄨˇㄏㄨ

1/2

ㄈㄨˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủ dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật : “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” , (Trần tình biểu ) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thăm hỏi, an ủi, phủ dụ: Thăm hỏi, uỷ lạo;
② Vỗ về, nuôi nấng: Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như [mó].

Từ điển Trung-Anh

(1) to comfort
(2) to console
(3) to stroke
(4) to caress
(5) an old term for province or provincial governor

Từ ghép 26

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật : “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” , (Trần tình biểu ) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” .