Có 3 kết quả:
bō ㄅㄛ • bǒ ㄅㄛˇ • bò ㄅㄛˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘番
Nét bút: 一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: QHDW (手竹木田)
Unicode: U+64AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bá
Âm Nôm: bá, bợ, phăng, vá, vớ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), バン (ban), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo3
Âm Nôm: bá, bợ, phăng, vá, vớ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), バン (ban), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo3
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân triều lục thất thánh hiền quân cố đô - 殷朝六七聖賢君故都 (Phan Huy Thực)
• Giao Chỉ hoài cổ - 交趾懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Giao Chỉ hoài cổ - 交趾懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gieo ra, vung ra
2. làm lan rộng
3. trốn
4. đuổi
2. làm lan rộng
3. trốn
4. đuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
① Gieo ra, vung ra, như bá chủng 播種 gieo hạt giống.
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gieo, rải, tung, vung ra: 條播 Gieo hàng; 點播 Gieo hốc;
② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh;
③ (văn) Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác;
④ (văn) Đuổi.
② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh;
③ (văn) Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác;
④ (văn) Đuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gieo hạt giống — Gieo rắc khắp nơi — Chia ra — Bỏ đi không dùng nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lắc qua lắc lại. Dao động — Một âm khác là Bá.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sow
(2) to scatter
(3) to spread
(4) to broadcast
(5) Taiwan pr. [bo4]
(2) to scatter
(3) to spread
(4) to broadcast
(5) Taiwan pr. [bo4]
Từ ghép 121
Àò zhōu Guǎng bō Diàn tái 澳洲广播电台 • Àò zhōu Guǎng bō Diàn tái 澳洲廣播電臺 • Běi jīng Guǎng bō Xué yuàn 北京广播学院 • Běi jīng Guǎng bō Xué yuàn 北京廣播學院 • bō bào 播報 • bō bào 播报 • bō bào yuán 播報員 • bō bào yuán 播报员 • bō chū 播出 • bō fàng 播放 • bō fàng jī 播放机 • bō fàng jī 播放機 • bō fàng liè biǎo 播放列表 • bō jiǎng 播講 • bō jiǎng 播讲 • bō kè 播客 • bō nong 播弄 • bō sǎ 播撒 • bō sòng 播送 • bō yīn 播音 • bō yīn yuán 播音员 • bō yīn yuán 播音員 • bō yìng 播映 • bō zhǒng 播种 • bō zhǒng 播種 • chā bō 插播 • chā bō guǎng gào 插播广告 • chā bō guǎng gào 插播廣告 • chuán bō 传播 • chuán bō 傳播 • chuán bō sì fāng 传播四方 • chuán bō sì fāng 傳播四方 • chūn bō 春播 • dà zhòng chuán bō 大众传播 • dà zhòng chuán bō 大眾傳播 • dǎo bō 导播 • dǎo bō 導播 • diǎn bō 点播 • diǎn bō 點播 • diàn shì guǎng bō 电视广播 • diàn shì guǎng bō 電視廣播 • diàn shì zhuǎn bō 电视转播 • diàn shì zhuǎn bō 電視轉播 • Gē lún bǐ yà Guǎng bō Gōng sī 哥伦比亚广播公司 • Gē lún bǐ yà Guǎng bō Gōng sī 哥倫比亞廣播公司 • guǎng bō 广播 • guǎng bō 廣播 • guǎng bō dì zhǐ 广播地址 • guǎng bō dì zhǐ 廣播地址 • guǎng bō diàn tái 广播电台 • guǎng bō diàn tái 廣播電台 • guǎng bō diàn tái 廣播電臺 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 广播和未知服务器 • guǎng bō hé wèi zhī fú wù qì 廣播和未知服務器 • guǎng bō jié mù 广播节目 • guǎng bō jié mù 廣播節目 • guǎng bō jù 广播剧 • guǎng bō jù 廣播劇 • guǎng bō shì 广播室 • guǎng bō shì 廣播室 • guǎng bō wǎng 广播网 • guǎng bō wǎng 廣播網 • guǎng bō wǎng lù 广播网路 • guǎng bō wǎng lù 廣播網路 • guǎng bō yuán 广播员 • guǎng bō yuán 廣播員 • guǒ bō 果播 • guǒ shí sàn bō 果实散播 • guǒ shí sàn bō 果實散播 • lián bō 联播 • lián bō 聯播 • liú bō 流播 • Měi guó Guǎng bō Gōng sī 美国广播公司 • Měi guó Guǎng bō Gōng sī 美國廣播公司 • Měi guó Quán guó Guǎng bō Gōng sī 美国全国广播公司 • Měi guó Quán guó Guǎng bō Gōng sī 美國全國廣播公司 • qiū bō 秋播 • Quán Měi guǎng bō gōng sī 全美广播公司 • Quán Měi guǎng bō gōng sī 全美廣播公司 • sǎ bō 撒播 • sǎn bō 散播 • sàn bō 散播 • shí kuàng zhuǎn bō 实况转播 • shí kuàng zhuǎn bō 實況轉播 • shì bō 試播 • shì bō 试播 • shì pín diǎn bō 視頻點播 • shì pín diǎn bō 视频点播 • tiáo bō 条播 • tiáo bō 條播 • wǎng shàng guǎng bō 網上廣播 • wǎng shàng guǎng bō 网上广播 • wú xiàn diàn guǎng bō 无线电广播 • wú xiàn diàn guǎng bō 無線電廣播 • xiàn chǎng zhí bō 现场直播 • xiàn chǎng zhí bō 現場直播 • xiǎo guǎng bō 小广播 • xiǎo guǎng bō 小廣播 • xīn wén zhǔ bō 新聞主播 • xīn wén zhǔ bō 新闻主播 • xìng chuán bō 性传播 • xìng chuán bō 性傳播 • xué bō 穴播 • yǎn bō 演播 • yǎn bō shì 演播室 • Yīng guó Guǎng bō Diàn tái 英国广播电台 • Yīng guó Guǎng bō Diàn tái 英國廣播電台 • Yīng guó Guǎng bō Gōng sī 英国广播公司 • Yīng guó Guǎng bō Gōng sī 英國廣播公司 • zǎo bō 早播 • zhǎn bō 展播 • zhí bō 直播 • Zhōng guó Guǎng bō Gōng sī 中国广播公司 • Zhōng guó Guǎng bō Gōng sī 中國廣播公司 • Zhōng guó Guó jì Guǎng bō Diàn tái 中国国际广播电台 • Zhōng guó Guó jì Guǎng bō Diàn tái 中國國際廣播電台 • Zhōng yāng guǎng bō diàn tái 中央广播电台 • Zhōng yāng guǎng bō diàn tái 中央廣播電臺 • zhǔ bō 主播 • zhuǎn bō 轉播 • zhuǎn bō 转播
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gieo, vãi. ◎Như: “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎Như: “bá âm” 播音 truyền thanh, “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇Thư Kinh 書經: “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎Như: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎Như: “bả đãng” 播盪 lay động. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.