Có 1 kết quả:
pū ㄆㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘菐
Nét bút: 一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QTCO (手廿金人)
Unicode: U+64B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạc, phác, phốc
Âm Nôm: buộc, phác, phốc, vọc, vục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Hàn: 박, 복
Âm Quảng Đông: pok3
Âm Nôm: buộc, phác, phốc, vọc, vục
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Hàn: 박, 복
Âm Quảng Đông: pok3
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tùng Đường - 別松堂 (Nguyễn Thông)
• Du thành nam thập lục thủ - Phù diễm - 遊城南十六首-浮艷 (Hàn Dũ)
• Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự - 代吳興妓春初寄薛軍事 (Đỗ Mục)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Sinh tra tử - Tình cảnh - 生查子-情景 (Diêu Khoan)
• Thôi song - 推窗 (Viên Mai)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)
• Du thành nam thập lục thủ - Phù diễm - 遊城南十六首-浮艷 (Hàn Dũ)
• Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự - 代吳興妓春初寄薛軍事 (Đỗ Mục)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Sinh tra tử - Tình cảnh - 生查子-情景 (Diêu Khoan)
• Thôi song - 推窗 (Viên Mai)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, dập tắt
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
2. (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
3. (Động) Vỗ cánh. ◎Như: “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
4. (Động) Phủi. ◎Như: “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
5. (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
6. (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
7. (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
8. (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
9. (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
10. (Danh) Hình phạt đánh trượng.
11. (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
12. § Cũng đọc là “phốc”, “bạc”.
2. (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
3. (Động) Vỗ cánh. ◎Như: “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
4. (Động) Phủi. ◎Như: “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
5. (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
6. (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
7. (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
8. (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
9. (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
10. (Danh) Hình phạt đánh trượng.
11. (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
12. § Cũng đọc là “phốc”, “bạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, dập tắt.
② Ðánh trượng.
③ Phẩy qua.
④ Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
⑤ Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
⑥ Ðổ ngã.
② Ðánh trượng.
③ Phẩy qua.
④ Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
⑤ Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
⑥ Ðổ ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới: 狗一邊叫一邊撲過來 Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới; 燈蛾撲火 Con thiêu thân lao vào lửa; 熱氣撲臉 Hơi nóng hắt vào mặt;
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: 撲蝴蝶 Bắt bướm; 撲蒼蠅 Đập ruồi; 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch; 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh; 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt; 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: 撲蝴蝶 Bắt bướm; 撲蒼蠅 Đập ruồi; 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch; 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh; 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt; 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đập, đánh sẽ (như 撲);
② Cái phốc (dùng để đánh người).
② Cái phốc (dùng để đánh người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lau. Chùi — Phủi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phốc 扑.
Từ điển Trung-Anh
(1) to throw oneself at
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over
Từ ghép 45
ài pū xī lóng 艾撲西龍 • dǎ pū kè 打撲克 • dài shù tuò pū 代數拓撲 • Dé zhōu pū kè 德州撲克 • diān pū bù pò 顛撲不破 • diē pū 跌撲 • fǎn pū 反撲 • fēi é pū huǒ 飛蛾撲火 • fěn pū 粉撲 • hóng pū pū 紅撲撲 • jǐ hé tuò pū 幾何拓撲 • jǐ hé tuò pū xué 幾何拓撲學 • měng pū 猛撲 • pū bí 撲鼻 • pū dǎ 撲打 • pū dǎo 撲倒 • pū diē 撲跌 • pū jiù 撲救 • pū kè 撲克 • pū kè pái 撲克牌 • pū kōng 撲空 • pū lēng 撲稜 • pū leng 撲稜 • pū liǎnr 撲臉兒 • pū luò 撲落 • pū mǎn 撲滿 • pū miàn 撲面 • pū miàn ér lái 撲面而來 • pū miè 撲滅 • pū shā 撲殺 • pū shǎn 撲閃 • pū shan 撲扇 • pū shuò 撲朔 • pū shuò mí lí 撲朔迷離 • pū teng 撲騰 • pū tōng 撲通 • qǐ pū 起撲 • qǐ pū gān 起撲桿 • tuò pū 拓撲 • tuò pū jié gòu 拓撲結構 • tuò pū kōng jiān 拓撲空間 • tuò pū xué 拓撲學 • xiāng pū 相撲 • xiāng wèi pū bí 香味撲鼻 • yì xiāng pū bí 異香撲鼻