Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘感
Nét bút: 一丨一一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: QIRP (手戈口心)
Unicode: U+64BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hám
Âm Nôm: cắn, hám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): うごか.す (ugoka.su)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham6
Âm Nôm: cắn, hám
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): うごか.す (ugoka.su)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ khởi văn đào - 夜起聞濤 (Hoàng Văn Hoè)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Mã thi kỳ 22 - 馬詩其二十二 (Lý Hạ)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Phú khiêu thạch - 賦跳石 (Nguyễn Văn Giao)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Thập ngũ dạ đại phong - 十五夜大風 (Cao Bá Quát)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 7 - Hắc bạch thạch - 詠富祿八景其七-黑白石 (Trần Đình Túc)
• Đăng Hoành Sơn ký kiến - 登橫山記見 (Phan Huy Ích)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Mã thi kỳ 22 - 馬詩其二十二 (Lý Hạ)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Phú khiêu thạch - 賦跳石 (Nguyễn Văn Giao)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Thập ngũ dạ đại phong - 十五夜大風 (Cao Bá Quát)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 7 - Hắc bạch thạch - 詠富祿八景其七-黑白石 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lay, động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay, rung, dao động. ◎Như: “thanh đình hám thạch trụ” 蜻蜓撼石柱 chuồn chuồn lay cột đá (nói những người không biết tự lượng sức mình). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây rung cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Động) Khuyến khích, cổ động, xúi giục. § Cũng như “túng dũng” 慫恿.
2. (Động) Khuyến khích, cổ động, xúi giục. § Cũng như “túng dũng” 慫恿.
Từ điển Thiều Chửu
① Lay, như nói những người không biết tự lường sức mình gọi là thanh đình hám thạch trụ 蜻蜓撼石柱 chuồn chuồn lay cột đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lay, rung: 震撼天地 Rung chuyển trời đất; 蜻蜓撼石柱 Chuồn chuồn đòi lay cột đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động. Làm cho lung lay — Rung động trong lòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shake
(2) to vibrate
(2) to vibrate
Từ ghép 17
hàn dòng 撼动 • hàn dòng 撼動 • hàn shù pí fú 撼树蚍蜉 • hàn shù pí fú 撼樹蚍蜉 • hàn tiān dòng dì 撼天动地 • hàn tiān dòng dì 撼天動地 • nán yǐ hàn dòng 难以撼动 • nán yǐ hàn dòng 難以撼動 • pí fú hàn dà shù 蚍蜉撼大树 • pí fú hàn dà shù 蚍蜉撼大樹 • pí fú hàn shù 蚍蜉撼树 • pí fú hàn shù 蚍蜉撼樹 • qīng tíng hàn shí zhù 蜻蜓撼石柱 • yáo hàn 搖撼 • yáo hàn 摇撼 • zhèn hàn 震撼 • zhèn hàn xìng 震撼性