Có 2 kết quả:
jiǎn ㄐㄧㄢˇ • liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘僉
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: QOMO (手人一人)
Unicode: U+64BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiểm, liệm
Âm Nôm: kiểm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): こまね.く (komane.ku)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim2
Âm Nôm: kiểm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): こまね.く (komane.ku)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Sư Phó)
• Độc tiền hậu “Hồng lâu mộng” hữu cảm nhị thủ kỳ 1 - 讀前後紅樓夢有感二首其一 (Trương Đăng Quế)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Sư Phó)
• Độc tiền hậu “Hồng lâu mộng” hữu cảm nhị thủ kỳ 1 - 讀前後紅樓夢有感二首其一 (Trương Đăng Quế)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhặt lên
2. bắt được, nhặt được
2. bắt được, nhặt được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, lượm. ◎Như: “kiểm sài” 撿柴 nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” 把垃圾撿起來 lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 拾起蘿蔔便走, 沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhặt: 把鉛筆撿起來 Nhặt cây bút chì lên;
② Bắt được, nhặt được: 我丟一本書,你撿到嗎? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?
② Bắt được, nhặt được: 我丟一本書,你撿到嗎? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?
Từ điển Trung-Anh
(1) to pick up
(2) to collect
(3) to gather
(2) to collect
(3) to gather
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, lượm. ◎Như: “kiểm sài” 撿柴 nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” 把垃圾撿起來 lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 拾起蘿蔔便走, 沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.