Có 3 kết quả:

lēi ㄌㄟléi ㄌㄟˊlèi ㄌㄟˋ
Âm Pinyin: lēi ㄌㄟ, léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: QMBW (手一月田)
Unicode: U+64C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lôi, luỵ
Âm Nôm: lôi, soi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leoi4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

lēi ㄌㄟ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm, nghiền.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ 擂鼓 đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đâm, giã, nghiền, tán: 擂鉢 Cối tán. Xem 擂 [lei], [lèi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh: 擂鼓 Đánh trống;
② Võ đài: 打擂 Đấu võ;
③ (văn) Ném đá, lăn đá xuống. Xem 擂 [lei], [léi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thoi, đấm, thụi: 擂了一拳 Thoi cho một cái, đấm cho một quả. Xem 擂 [léi], [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống.

léi ㄌㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đập, đánh
2. nghiền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) beat
(2) to grind

Từ ghép 5

lèi ㄌㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.

Từ điển Trung-Anh

to beat (a drum)

Từ ghép 6