Có 1 kết quả:
shàn ㄕㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘亶
Nét bút: 一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: QYWM (手卜田一)
Unicode: U+64C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiện
Âm Nôm: chen, thiện
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: sin6
Âm Nôm: chen, thiện
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: sin6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 57
Một số bài thơ có sử dụng
• Âu Dương Văn Trung Công mộ - 歐陽文忠公墓 (Nguyễn Du)
• Đề Nhị Thanh động - 題二青洞 (Nguyễn Du)
• Đề Uyển khê quán - 題宛溪館 (Lý Bạch)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
• Đề Nhị Thanh động - 題二青洞 (Nguyễn Du)
• Đề Uyển khê quán - 題宛溪館 (Lý Bạch)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 1 - 次韻寄示編修眷契其一 (Phan Huy Ích)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giỏi giang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyên. ◎Như: “thiện quyền” 擅權 chuyên quyền.
2. (Động) Chiếm cứ. ◎Như: “thiện lợi” 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
3. (Động) Sở trường, thạo về. ◎Như: “thiện hội họa” 擅繪畫 sở trường về hội họa, “bất thiện ngôn đàm” 不擅言談 không giỏi ăn nói đàm luận.
4. (Phó) Tự tiện, tự ý. ◎Như: “thiện tác chủ trương” 擅作主張 tự tiện quyết đinh (một việc gì), “thiện li chức thủ” 擅離職守 tự ý rời bỏ chức vụ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru?” 上帝所罰, 何得擅誅 (Chân Hậu 甄后) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?
2. (Động) Chiếm cứ. ◎Như: “thiện lợi” 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
3. (Động) Sở trường, thạo về. ◎Như: “thiện hội họa” 擅繪畫 sở trường về hội họa, “bất thiện ngôn đàm” 不擅言談 không giỏi ăn nói đàm luận.
4. (Phó) Tự tiện, tự ý. ◎Như: “thiện tác chủ trương” 擅作主張 tự tiện quyết đinh (một việc gì), “thiện li chức thủ” 擅離職守 tự ý rời bỏ chức vụ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru?” 上帝所罰, 何得擅誅 (Chân Hậu 甄后) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên, như thiện quyền 擅權 chuyên quyền.
② Chiếm cứ, như thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
② Chiếm cứ, như thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tự tiện, tự ý, chuyên: 擅作主張 Tự tiện quyết định (một việc gì); 擅權 Chuyên quyền;
② Giỏi về, sở trường, sành: 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp);
③ (văn) Chiếm lấy: 擅利 Chiếm lấy lợi riêng.
② Giỏi về, sở trường, sành: 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp);
③ (văn) Chiếm lấy: 擅利 Chiếm lấy lợi riêng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự ý mình. Tự chuyên — Chiếm làm của riêng.
Từ điển Trung-Anh
(1) without authority
(2) to usurp
(3) to arrogate to oneself
(4) to monopolize
(5) expert in
(6) to be good at
(2) to usurp
(3) to arrogate to oneself
(4) to monopolize
(5) expert in
(6) to be good at
Từ ghép 18
chǒng shàn zhuān fáng 宠擅专房 • chǒng shàn zhuān fáng 寵擅專房 • shàn cháng 擅長 • shàn cháng 擅长 • shàn chǎng 擅场 • shàn chǎng 擅場 • shàn chuǎng 擅闖 • shàn chuǎng 擅闯 • shàn duàn 擅断 • shàn duàn 擅斷 • shàn lí zhí shǒu 擅离职守 • shàn lí zhí shǒu 擅離職守 • shàn měi 擅美 • shàn quán 擅权 • shàn quán 擅權 • shàn zì 擅自 • zhuān shàn 专擅 • zhuān shàn 專擅