Có 2 kết quả:

ㄐㄧㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𣪠
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丨ノフフ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JEQ (十水手)
Unicode: U+64CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kích
Âm Nôm: ghếch, kếch, kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gik1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/2

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit
(2) to strike
(3) to break
(4) Taiwan pr. [ji2]

Từ ghép 147

bì qí ruì qì , jī qí duò guī 避其銳氣,擊其惰歸bó jī 搏擊bù kān yī jī 不堪一擊chén zhòng dǎ jī 沉重打擊chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊chī jī 笞擊chōng jī 衝擊chōng jī bō 衝擊波chōng jī lì 衝擊力chōng jī zuàn 衝擊鑽chū jī 出擊chù jī 觸擊chuí jī 捶擊dǎ jī 打擊dǎ jī bào fù 打擊報復dǎ jī jūn shì lì liang 打擊軍事力量dǎ jī lǜ 打擊率dǎ jī shè huì cái fù 打擊社會財富dǎ jī yuè qì 打擊樂器dǎ yóu jī 打游擊dà sì gōng jī 大肆攻擊dān jī 單擊diǎn jī 點擊diǎn jī fù fèi guǎng gào 點擊付費廣告diǎn jī lǜ 點擊率diǎn jī shù 點擊數diàn jī 電擊diàn jī bàng 電擊棒diào yú shì gōng jī 釣魚式攻擊dǔ jī 堵擊duì kōng shè jī 對空射擊fǎn jī 反擊fú jī 伏擊gōng jī 攻擊gōng jī jī 攻擊機gōng jī lì 攻擊力gōng jī xiàn 攻擊線gōng jī xíng hé qián tǐng 攻擊型核潛艇hé fǎn jī 核反擊hé jī 合擊hōng jī 轟擊huán jī 還擊huí jī 回擊jī bài 擊敗jī bì 擊斃jī chén 擊沉jī cì 擊刺jī dǎ 擊打jī dǎo 擊倒jī gǔ chuán huā 擊鼓傳花jī gǔ míng jīn 擊鼓鳴金jī huǐ 擊毀jī jiàn 擊劍jī jiàn zhě 擊劍者jī kuì 擊潰jī luò 擊落jī qiú 擊球jī qiú yuán 擊球員jī suì 擊碎jī tuì 擊退jī xián bèi sī 擊弦貝斯jī xián lèi 擊弦類jī xián lèi yuè qì 擊弦類樂器jī zhǎng 擊掌jī zhòng 擊中jī zhuì 擊墜jiā jī 夾擊jiān jī 殲擊jiān jī jī 殲擊機jié jī 截擊jìn jī 進擊jū jī 狙擊jū jī shǒu 狙擊手kàng jī 抗擊kǒng bù xí jī 恐怖襲擊kòu jī 扣擊léi jī 雷擊lián jī 連擊měng jī 猛擊mián huā quán jī 棉花拳擊mù jī 目擊mù jī zhě 目擊者niǎo jī 鳥擊pāi jī 拍擊pǎi jī pào 迫擊炮páng qiāo cè jī 旁敲側擊pào jī 炮擊pào jī 砲擊pēng jī 抨擊pèng jī 碰擊qiāng jī 槍擊qiāng jī àn 槍擊案qiāo jī 敲擊qīng jī bàng 輕擊棒qīng jī qiú 輕擊球qīng jī qū 輕擊區quán jī 拳擊quán jī bǐ sài 拳擊比賽quán jī shǒu 拳擊手quán jī tái 拳擊臺quán jī xuǎn shǒu 拳擊選手rén shēn gōng jī 人身攻擊shǎn jī 閃擊shǎn jī zhàn 閃擊戰shè jī 射擊shè jī xué 射擊學shén fēng tū jī duì 神風突擊隊shēng dōng jī xī 聲東擊西shuāng jī 雙擊tòng jī 痛擊tū jī 突擊tū jī bù qiāng 突擊步槍tū jī duì 突擊隊tū jī duì yuán 突擊隊員tū jī jiǎn chá 突擊檢查wéi jī 圍擊wěi jī 尾擊wén huà chōng jī 文化衝擊wú xiè kě jī 無懈可擊xí jī 襲擊xí jī zhě 襲擊者xiāng xiàng tū jī 相向突擊xīng liú diàn jī 星流電擊xīng liú tíng jī 星流霆擊yán lì dǎ jī 嚴厲打擊yāo jī 要擊yāo jī 邀擊yī jī rù dòng 一擊入洞yǐ luǎn jī shí 以卵擊石yì shòu gōng jī 易受攻擊yīng jī cháng kōng 鷹擊長空yíng jī 迎擊yíng tóu dǎ jī 迎頭打擊yíng tóu tòng jī 迎頭痛擊yóu jī 游擊yóu jī 遊擊yóu jī duì 遊擊隊yóu jī zhàn 遊擊戰yǒu gōng jī xìng 有攻擊性zhǎng jī 掌擊zhì zǐ hōng jī 質子轟擊zhòng jī 重擊zhuàng jī 撞擊zhuàng jī shì dǎ yìn jī 撞擊式打印機zhuàng jī shì yìn biǎo jī 撞擊式印表機zhuī jī 追擊zǔ jī 阻擊

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.

Từ ghép 1