Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱𣪠手
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丨ノフフ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: JEQ (十水手)
Unicode: U+64CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kích
Âm Nôm: ghếch, kếch, kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gik1
Âm Nôm: ghếch, kếch, kích
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gik1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Khuyến học - 勸學 (Mạnh Giao)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Vịnh sử kỳ 75 - Cao Tiệm Ly - 詠史其七十五-高漸離 (Liên Hoành)
• Khuyến học - 勸學 (Mạnh Giao)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Vịnh sử kỳ 75 - Cao Tiệm Ly - 詠史其七十五-高漸離 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh mạnh, gõ mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hit
(2) to strike
(3) to break
(4) Taiwan pr. [ji2]
(2) to strike
(3) to break
(4) Taiwan pr. [ji2]
Từ ghép 147
bì qí ruì qì , jī qí duò guī 避其銳氣,擊其惰歸 • bó jī 搏擊 • bù kān yī jī 不堪一擊 • chén zhòng dǎ jī 沉重打擊 • chéng shèng zhuī jī 乘勝追擊 • chī jī 笞擊 • chōng jī 衝擊 • chōng jī bō 衝擊波 • chōng jī lì 衝擊力 • chōng jī zuàn 衝擊鑽 • chū jī 出擊 • chù jī 觸擊 • chuí jī 捶擊 • dǎ jī 打擊 • dǎ jī bào fù 打擊報復 • dǎ jī jūn shì lì liang 打擊軍事力量 • dǎ jī lǜ 打擊率 • dǎ jī shè huì cái fù 打擊社會財富 • dǎ jī yuè qì 打擊樂器 • dǎ yóu jī 打游擊 • dà sì gōng jī 大肆攻擊 • dān jī 單擊 • diǎn jī 點擊 • diǎn jī fù fèi guǎng gào 點擊付費廣告 • diǎn jī lǜ 點擊率 • diǎn jī shù 點擊數 • diàn jī 電擊 • diàn jī bàng 電擊棒 • diào yú shì gōng jī 釣魚式攻擊 • dǔ jī 堵擊 • duì kōng shè jī 對空射擊 • fǎn jī 反擊 • fú jī 伏擊 • gōng jī 攻擊 • gōng jī jī 攻擊機 • gōng jī lì 攻擊力 • gōng jī xiàn 攻擊線 • gōng jī xíng hé qián tǐng 攻擊型核潛艇 • hé fǎn jī 核反擊 • hé jī 合擊 • hōng jī 轟擊 • huán jī 還擊 • huí jī 回擊 • jī bài 擊敗 • jī bì 擊斃 • jī chén 擊沉 • jī cì 擊刺 • jī dǎ 擊打 • jī dǎo 擊倒 • jī gǔ chuán huā 擊鼓傳花 • jī gǔ míng jīn 擊鼓鳴金 • jī huǐ 擊毀 • jī jiàn 擊劍 • jī jiàn zhě 擊劍者 • jī kuì 擊潰 • jī luò 擊落 • jī qiú 擊球 • jī qiú yuán 擊球員 • jī suì 擊碎 • jī tuì 擊退 • jī xián bèi sī 擊弦貝斯 • jī xián lèi 擊弦類 • jī xián lèi yuè qì 擊弦類樂器 • jī zhǎng 擊掌 • jī zhòng 擊中 • jī zhuì 擊墜 • jiā jī 夾擊 • jiān jī 殲擊 • jiān jī jī 殲擊機 • jié jī 截擊 • jìn jī 進擊 • jū jī 狙擊 • jū jī shǒu 狙擊手 • kàng jī 抗擊 • kǒng bù xí jī 恐怖襲擊 • kòu jī 扣擊 • léi jī 雷擊 • lián jī 連擊 • měng jī 猛擊 • mián huā quán jī 棉花拳擊 • mù jī 目擊 • mù jī zhě 目擊者 • niǎo jī 鳥擊 • pāi jī 拍擊 • pǎi jī pào 迫擊炮 • páng qiāo cè jī 旁敲側擊 • pào jī 炮擊 • pào jī 砲擊 • pēng jī 抨擊 • pèng jī 碰擊 • qiāng jī 槍擊 • qiāng jī àn 槍擊案 • qiāo jī 敲擊 • qīng jī bàng 輕擊棒 • qīng jī qiú 輕擊球 • qīng jī qū 輕擊區 • quán jī 拳擊 • quán jī bǐ sài 拳擊比賽 • quán jī shǒu 拳擊手 • quán jī tái 拳擊臺 • quán jī xuǎn shǒu 拳擊選手 • rén shēn gōng jī 人身攻擊 • shǎn jī 閃擊 • shǎn jī zhàn 閃擊戰 • shè jī 射擊 • shè jī xué 射擊學 • shén fēng tū jī duì 神風突擊隊 • shēng dōng jī xī 聲東擊西 • shuāng jī 雙擊 • tòng jī 痛擊 • tū jī 突擊 • tū jī bù qiāng 突擊步槍 • tū jī duì 突擊隊 • tū jī duì yuán 突擊隊員 • tū jī jiǎn chá 突擊檢查 • wéi jī 圍擊 • wěi jī 尾擊 • wén huà chōng jī 文化衝擊 • wú xiè kě jī 無懈可擊 • xí jī 襲擊 • xí jī zhě 襲擊者 • xiāng xiàng tū jī 相向突擊 • xīng liú diàn jī 星流電擊 • xīng liú tíng jī 星流霆擊 • yán lì dǎ jī 嚴厲打擊 • yāo jī 要擊 • yāo jī 邀擊 • yī jī rù dòng 一擊入洞 • yǐ luǎn jī shí 以卵擊石 • yì shòu gōng jī 易受攻擊 • yīng jī cháng kōng 鷹擊長空 • yíng jī 迎擊 • yíng tóu dǎ jī 迎頭打擊 • yíng tóu tòng jī 迎頭痛擊 • yóu jī 游擊 • yóu jī 遊擊 • yóu jī duì 遊擊隊 • yóu jī zhàn 遊擊戰 • yǒu gōng jī xìng 有攻擊性 • zhǎng jī 掌擊 • zhì zǐ hōng jī 質子轟擊 • zhòng jī 重擊 • zhuàng jī 撞擊 • zhuàng jī shì dǎ yìn jī 撞擊式打印機 • zhuàng jī shì yìn biǎo jī 撞擊式印表機 • zhuī jī 追擊 • zǔ jī 阻擊
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.
Từ ghép 1