Có 2 kết quả:
cāo ㄘㄠ • cào ㄘㄠˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘喿
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: QRRD (手口口木)
Unicode: U+64CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thao
Âm Nôm: thao, xáo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): みさお (misao), あやつ.る (ayatsu.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou1, cou3
Âm Nôm: thao, xáo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): みさお (misao), あやつ.る (ayatsu.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou1, cou3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07 - 下賀洲雜記其七 (Cao Bá Quát)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tửu hứng - 酒興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07 - 下賀洲雜記其七 (Cao Bá Quát)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tửu hứng - 酒興 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầm, nắm
2. giữ gìn
3. nói
4. tập
2. giữ gìn
3. nói
4. tập
Từ điển phổ thông
1. phẩm chất, tiết tháo
2. khúc đàn
2. khúc đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, giữ. ◎Như: “thao đao” 操刀 cầm dao.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, giữ, như thao khoán 操券 cầm khoán.
② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận.
⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.
② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận.
⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, nắm, giữ: 操刀 Cầm dao; 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác;
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền;
③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc;
④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam;
⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng;
⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành);
⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện);
⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Diễn tập việc binh bị — Một âm là Tháo. Xem Tháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gìn giữ sự ngay thẳng — Lòng ngay thẳng. Td: Tiết tháo — Một khúc đàn, bài đàn — Xem Thao.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 操[cao1]
Từ điển Trung-Anh
(1) to grasp
(2) to hold
(3) to operate
(4) to manage
(5) to control
(6) to steer
(7) to exercise
(8) to drill (practice)
(9) to play
(10) to speak (a language)
(2) to hold
(3) to operate
(4) to manage
(5) to control
(6) to steer
(7) to exercise
(8) to drill (practice)
(9) to play
(10) to speak (a language)
Từ ghép 107
àn xiāng cāo zuò 暗箱操作 • bǎi jié sōng cāo 柏節松操 • bǎi jié sōng cāo 柏节松操 • bǎo jiàn cāo 保健操 • bù cāo 步操 • cāo bàn 操办 • cāo bàn 操辦 • cāo chǎng 操场 • cāo chǎng 操場 • cāo chí 操持 • cāo chi 操持 • cāo dāo shǒu 操刀手 • cāo diǎn 操典 • cāo duò 操舵 • cāo duò shì 操舵室 • cāo fǎ 操法 • cāo fǔ fá kē 操斧伐柯 • cāo gū 操觚 • cāo háng 操航 • cāo kè 操課 • cāo kè 操课 • cāo kòng 操控 • cāo láo 操劳 • cāo láo 操勞 • cāo liàn 操練 • cāo liàn 操练 • cāo lüè 操略 • cāo pán shǒu 操盘手 • cāo pán shǒu 操盤手 • cāo píng 操坪 • cāo qiè 操切 • cāo shén 操神 • cāo shǒu 操守 • cāo xīn 操心 • cāo xíng 操行 • cāo yǎn 操演 • cāo zhī guò jí 操之过急 • cāo zhī guò jí 操之過急 • cāo zhōu 操舟 • cāo zòng 操縱 • cāo zòng 操纵 • cāo zòng gǎn 操縱桿 • cāo zòng gǎn 操纵杆 • cāo zòng zì rú 操縱自如 • cāo zòng zì rú 操纵自如 • cāo zuò 操作 • cāo zuò guī chéng 操作規程 • cāo zuò guī chéng 操作规程 • cāo zuò huán jìng 操作环境 • cāo zuò huán jìng 操作環境 • cāo zuò sù lǜ 操作速率 • cāo zuò tái 操作台 • cāo zuò xì tǒng 操作系統 • cāo zuò xì tǒng 操作系统 • cāo zuò yuán 操作员 • cāo zuò yuán 操作員 • cāo zuò zhě 操作者 • chóng cāo jiù yè 重操旧业 • chóng cāo jiù yè 重操舊業 • chū cāo 出操 • Guó jì Tǐ cāo Lián hé huì 国际体操联合会 • Guó jì Tǐ cāo Lián hé huì 國際體操聯合會 • hēi xiāng cāo zuò 黑箱操作 • hù cāo xìng 互操性 • jiàn měi cāo 健美操 • jié cāo 洁操 • jié cāo 潔操 • jié cāo 節操 • jié cāo 节操 • kě cāo zuò de yì shù 可操作的艺术 • kě cāo zuò de yì shù 可操作的藝術 • kè jiān cāo 課間操 • kè jiān cāo 课间操 • mù hòu cāo zòng 幕后操纵 • mù hòu cāo zòng 幕後操縱 • pī qíng cāo 劈情操 • qíng cāo 情操 • shuài ěr cāo gū 率尔操觚 • shuài ěr cāo gū 率爾操觚 • táo yě qíng cāo 陶冶情操 • tǐ cāo 体操 • tǐ cāo 體操 • tǐ cāo duì 体操队 • tǐ cāo duì 體操隊 • tǐ cāo yùn dòng yuán 体操运动员 • tǐ cāo yùn dòng yuán 體操運動員 • tóng shì cāo gē 同室操戈 • wǎng luò cāo zuò xì tǒng 網絡操作系統 • wǎng luò cāo zuò xì tǒng 网络操作系统 • wěn cāo shèng quàn 稳操胜券 • wěn cāo shèng quàn 穩操勝券 • wěn cāo shèng suàn 稳操胜算 • wěn cāo shèng suàn 穩操勝算 • yáo kòng cāo zuò 遙控操作 • yáo kòng cāo zuò 遥控操作 • yì shù tǐ cāo 艺术体操 • yì shù tǐ cāo 藝術體操 • yǒu yǎng cāo 有氧操 • yǒu yǎng jiàn shēn cāo 有氧健身操 • zǎo cāo 早操 • zhēn cāo 貞操 • zhēn cāo 贞操 • zhēn cāo dài 貞操帶 • zhēn cāo dài 贞操带 • zì yóu tǐ cāo 自由体操 • zì yóu tǐ cāo 自由體操 • zuò cāo 做操
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, giữ. ◎Như: “thao đao” 操刀 cầm dao.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
2. (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
3. (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: “thao chu” 操舟 chèo thuyền, “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
4. (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
5. (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính, “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
6. (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô, “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
7. Một âm là “tháo”. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: “thể tháo” 體操 thể thao, “tảo tháo” 早操 thể dục buổi sớm.
8. (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: “tiết tháo” 節操 chí tiết.
9. (Danh) Khúc đàn. ◎Như: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
10. (Danh) Họ “Tháo”.
Từ điển Trung-Anh
variant of 肏[cao4]
Từ ghép 5