Có 1 kết quả:
qíng ㄑㄧㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敬手
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: TKQ (廿大手)
Unicode: U+64CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kình
Âm Nôm: kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.げる (sasa.geru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.げる (sasa.geru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)
• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Tiễn thập nhị tham tụng Kiều quận công Nguyễn Công Thái trí sĩ - 餞十二參頌喬郡公阮公寀致仕 (Phạm Đình Trọng)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)
• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh tiên nhân chưởng - 詠仙人掌 (Lưu Tượng)
• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Tiễn thập nhị tham tụng Kiều quận công Nguyễn Công Thái trí sĩ - 餞十二參頌喬郡公阮公寀致仕 (Phạm Đình Trọng)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)
• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh tiên nhân chưởng - 詠仙人掌 (Lưu Tượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giơ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, bưng, nâng, giơ cao. ◎Như: “kình trà cụ” 擎茶具 bưng đồ trà.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thư tòng trĩ tử kình” 書從稚子擎 (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng 正月三日歸溪上) Sách theo trẻ cầm (về).
3. (Động) Tiếp thụ.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thư tòng trĩ tử kình” 書從稚子擎 (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng 正月三日歸溪上) Sách theo trẻ cầm (về).
3. (Động) Tiếp thụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vác, giơ cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vác, nâng lên, nhấc lên, nhắc lên, giơ lên: 雙手擎杯 Hai tay nâng cốc; 衆擎易舉 Đông tay hay việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên rồi giữ chặt.
Từ điển Trung-Anh
to raise (hand)
Từ ghép 9