Có 3 kết quả:

guān ㄍㄨㄢhuàn ㄏㄨㄢˋxuān ㄒㄩㄢ
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, huàn ㄏㄨㄢˋ, xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: QWLV (手田中女)
Unicode: U+64D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): つらぬ.く (tsuranu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwaan3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.

huàn ㄏㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mặc vào người, đeo vào người

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặc: 擐甲執兵 Mặc áo giáp cầm binh khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ, xâu, xuyên qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) pass through
(2) to get into (armor)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.