Có 4 kết quả:
dān ㄉㄢ • dǎn ㄉㄢˇ • dàn ㄉㄢˋ • qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘詹
Nét bút: 一丨一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: QNCR (手弓金口)
Unicode: U+64D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đam
Âm Nôm: đảm, đâm, tạ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.ぐ (katsu.gu), にな.う (nina.u)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam1, daam3
Âm Nôm: đảm, đâm, tạ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.ぐ (katsu.gu), にな.う (nina.u)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam1, daam3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Mại hoa ông - 賣花翁 (Ngô Dung)
• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 074 - 山居百詠其七十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tha nhân kỵ đại mã - 他人騎大馬 (Vương Phạm Chí)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Mại hoa ông - 賣花翁 (Ngô Dung)
• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 074 - 山居百詠其七十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tha nhân kỵ đại mã - 他人騎大馬 (Vương Phạm Chí)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
Từ điển Trung-Anh
(1) to undertake
(2) to carry
(3) to shoulder
(4) to take responsibility
(2) to carry
(3) to shoulder
(4) to take responsibility
Từ ghép 28
chéng dān 承擔 • dān bǎo 擔保 • dān chéng 擔承 • dān dài 擔待 • dān dāng 擔當 • dān fù 擔負 • dān ge 擔擱 • dān hè 擔荷 • dān jià 擔架 • dān jià bīng 擔架兵 • dān jià chuáng 擔架床 • dān jià tái 擔架抬 • dān jīng shòu pà 擔驚受怕 • dān rèn 擔任 • dān wu 擔誤 • dān xīn 擔心 • dān yōu 擔憂 • dān yōu 擔懮 • dān zǎi miàn 擔仔麵 • fēn dān 分擔 • fù dān 負擔 • fù dān bu qǐ 負擔不起 • fù dān zhě 負擔者 • líng dān 零擔 • qiān yáng dān jiǔ 牽羊擔酒 • tì gǔ rén dān yōu 替古人擔憂 • zhài wù dān bǎo zhèng quàn 債務擔保證券 • zī chǎn dān bǎo zhèng quàn 資產擔保證券
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
Từ điển Trung-Anh
(1) picul (100 catties, 50 kg)
(2) two buckets full
(3) carrying pole and its load
(4) classifier for loads carried on a shoulder pole
(2) two buckets full
(3) carrying pole and its load
(4) classifier for loads carried on a shoulder pole
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.