Có 2 kết quả:
pǐ ㄆㄧˇ • pì ㄆㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘辟
Nét bút: 一丨一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: QSRJ (手尸口十)
Unicode: U+64D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bịch, phích, tích
Âm Nôm: bịch, phích, tịch, vích
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): むねをう.つ (mune o u.tsu)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pik1
Âm Nôm: bịch, phích, tịch, vích
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): むねをう.つ (mune o u.tsu)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pik1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
2. vỗ bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẻ ra, bổ ra. Cũng đọc Tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Xẻ ra.
Từ điển Trung-Anh
to beat the breast