Có 2 kết quả:
bāi ㄅㄞ • bò ㄅㄛˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟手
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨
Thương Hiệt: SJQ (尸十手)
Unicode: U+64D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bài, bịch, phách
Âm Nôm: bài, phách
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): さ.く (sa.ku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: maak3
Âm Nôm: bài, phách
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): さ.く (sa.ku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: maak3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kim Lăng tạp cảm - 金陵雜感 (Dư Hoài)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Vương Duy)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu - 宴戎州楊使君東樓 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Kim Lăng tạp cảm - 金陵雜感 (Dư Hoài)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Vương Duy)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu - 宴戎州楊使君東樓 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa ra
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngón tay cái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngón tay cái.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như: “cự phách” 巨擘.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” 釵留一股合一扇, 釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca 長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như: “cự phách” 巨擘.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” 釵留一股合一扇, 釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca 長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẻ, cạy, bửa ra: 擘老玉米 Bẻ ngô; 把這個蛤蜊開 Cạy con sò này ra. Xem 擘 [bò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngón tay cái: 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Làm vỡ ra — Chẻ ra — To lớn. Td: Cự phách.
Từ điển Trung-Anh
(1) thumb
(2) to break
(3) to tear
(4) to pierce
(5) to split
(2) to break
(3) to tear
(4) to pierce
(5) to split
Từ ghép 7