Có 2 kết quả:

bāi ㄅㄞㄅㄛˋ
Âm Pinyin: bāi ㄅㄞ, ㄅㄛˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨
Thương Hiệt: SJQ (尸十手)
Unicode: U+64D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bài, bịch, phách
Âm Nôm: bài, phách
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): さ.く (sa.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maak3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bāi ㄅㄞ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bẻ, tẽ, tách ra, bửa ra

ㄅㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngón tay cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngón tay cái.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như: “cự phách” 巨擘.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” 釵留一股合一扇, 釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca 長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẻ, cạy, bửa ra: 擘老玉米 Bẻ ngô; 把這個蛤蜊開 Cạy con sò này ra. Xem 擘 [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngón tay cái: 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Làm vỡ ra — Chẻ ra — To lớn. Td: Cự phách.

Từ điển Trung-Anh

(1) thumb
(2) to break
(3) to tear
(4) to pierce
(5) to split

Từ ghép 7