Có 1 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ
Âm Pinyin: dǎo ㄉㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺘壽
Nét bút: 一丨一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: QGNI (手土弓戈)
Unicode: U+64E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺘壽
Nét bút: 一丨一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: QGNI (手土弓戈)
Unicode: U+64E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảo
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Kwon Pil)
• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Tí Dạ thu ca - 子夜秋歌 (Lý Bạch)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vấn Hằng Nga thi - 問姮娥詩 (Lê Thánh Tông)
• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Tí Dạ thu ca - 子夜秋歌 (Lý Bạch)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vấn Hằng Nga thi - 問姮娥詩 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giã, đập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giã, đâm, đập, nện. ◎Như: “đảo mễ” 擣米 giã gạo, “đảo dược” 擣藥 giã thuốc, “đảo y” 擣衣 đập áo. ◇Lí Bạch 李白: “Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh” 長安一片月, 萬戶擣衣聲 (Thu ca 秋歌) Ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo.
2. (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí 史記: “Phê kháng đảo hư” 批亢擣虛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống).
3. § Cũng viết là “đảo” 搗.
2. (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí 史記: “Phê kháng đảo hư” 批亢擣虛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống).
3. § Cũng viết là “đảo” 搗.
Từ điển Thiều Chửu
① Giã, đâm, như đảo y 擣衣 đập áo.
② Công kích.
③ Cùng nghĩa với chữ đảo 搗.
② Công kích.
③ Cùng nghĩa với chữ đảo 搗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giã ra, giã nhỏ, giã nhuyễn — Đánh đập.
Từ điển Trung-Anh
(1) stir
(2) to pound
(2) to pound