Có 2 kết quả:
rǔ ㄖㄨˇ • ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Pinyin: rǔ ㄖㄨˇ, ruì ㄖㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘需
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: QMBB (手一月月)
Unicode: U+64E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘需
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: QMBB (手一月月)
Unicode: U+64E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhũ, nhuyên
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ニュ (nyu), ズイ (zui), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Quảng Đông: jeoi5, jyu5
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ニュ (nyu), ズイ (zui), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Quảng Đông: jeoi5, jyu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tứ nguyệt thập ngũ nhật cảm tác - 四月十五日感作 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cho vào, nhét vào, để vào
2. lấy đồ vật
3. thấm ướt
2. lấy đồ vật
3. thấm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lây, nhiễm. ◎Như: “mục nhũ nhĩ nhiễm” 目擩耳染 gần mực thì đen, gần đèn thí sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Cho vào, để vào, nhét: 不知道把字典擩到哪裡了? Chả biết để cuốn tự điển vào đâu nữa?;
② (văn) Lấy đồ vật;
③ (văn) Thấm ướt (như 濡, bộ 氵).
② (văn) Lấy đồ vật;
③ (văn) Thấm ướt (như 濡, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhụ 㨎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyên 撋 — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stain
(2) to dye
(2) to dye
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lây, nhiễm. ◎Như: “mục nhũ nhĩ nhiễm” 目擩耳染 gần mực thì đen, gần đèn thí sáng.