Có 1 kết quả:
nǐ ㄋㄧˇ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘疑
Nét bút: 一丨一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: QPKO (手心大人)
Unicode: U+64EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghĩ
Âm Nôm: nghĩ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): まが.い (maga.i), もど.き (modo.ki)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji4, ji5
Âm Nôm: nghĩ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): まが.い (maga.i), もど.き (modo.ki)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji4, ji5
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)
• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 2 - 送江參軍還金陵其二 (Xà Tường)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)
• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 2 - 送江參軍還金陵其二 (Xà Tường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. định
2. phỏng theo
2. phỏng theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ước lượng, suy tính, cân nhắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Nghĩ chi nhi hậu ngôn, nghị chi nhi hậu động” 擬之而後言, 議之而後動 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cân nhắc rồi mới nói, bàn xét rồi mới hành động.
2. (Động) Phỏng theo, mô phỏng, bắt chước. ◎Như: “nghĩ cổ” 擬古 phỏng theo lối cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nghĩ "Xuân giang hoa nguyệt dạ" chi cách, nãi danh kì từ viết "Thu song phong vũ tịch"” 擬"春江花月夜"之格, 乃名其詞曰"秋窗風雨夕" (Đệ tứ thập ngũ hồi) Phỏng theo cách của bài "Xuân giang hoa nguyệt dạ", nên đặt tên cho bài từ là "Thu song phong vũ tịch".
3. (Động) Dự định, liệu tính. ◇Lí Thanh Chiếu 李清照: “Văn thuyết Song Khê xuân thượng hảo, dã nghĩ phiếm khinh chu” 聞說雙溪春尚好, 也擬泛輕舟 (Phong trụ trần hương hoa dĩ tận từ 風住塵香花已盡詞) Nghe nói Song Khê xuân rất đẹp, cũng định bơi thuyền nhẹ lãng du.
4. (Động) Sánh với, đọ với. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn dĩ chi quang mĩ, nghĩ ư Thuấn Vũ” 言已之光美, 擬於舜禹 (Bất cẩu 不苟) Lời tươi sáng đẹp đẽ, sánh được với vua Thuấn vua Vũ.
5. (Động) Khởi thảo, biên chép. ◎Như: “thảo nghĩ” 草擬 phác thảo. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Na Bạch Thị bả tâm trung chi sự, nghĩ thành ca khúc” 那白氏把心中之事, 擬成歌曲 (Độc cô sanh quy đồ nháo mộng 獨孤生歸途鬧夢) Bạch Thị đem nỗi lòng viết thành ca khúc.
2. (Động) Phỏng theo, mô phỏng, bắt chước. ◎Như: “nghĩ cổ” 擬古 phỏng theo lối cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nghĩ "Xuân giang hoa nguyệt dạ" chi cách, nãi danh kì từ viết "Thu song phong vũ tịch"” 擬"春江花月夜"之格, 乃名其詞曰"秋窗風雨夕" (Đệ tứ thập ngũ hồi) Phỏng theo cách của bài "Xuân giang hoa nguyệt dạ", nên đặt tên cho bài từ là "Thu song phong vũ tịch".
3. (Động) Dự định, liệu tính. ◇Lí Thanh Chiếu 李清照: “Văn thuyết Song Khê xuân thượng hảo, dã nghĩ phiếm khinh chu” 聞說雙溪春尚好, 也擬泛輕舟 (Phong trụ trần hương hoa dĩ tận từ 風住塵香花已盡詞) Nghe nói Song Khê xuân rất đẹp, cũng định bơi thuyền nhẹ lãng du.
4. (Động) Sánh với, đọ với. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn dĩ chi quang mĩ, nghĩ ư Thuấn Vũ” 言已之光美, 擬於舜禹 (Bất cẩu 不苟) Lời tươi sáng đẹp đẽ, sánh được với vua Thuấn vua Vũ.
5. (Động) Khởi thảo, biên chép. ◎Như: “thảo nghĩ” 草擬 phác thảo. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Na Bạch Thị bả tâm trung chi sự, nghĩ thành ca khúc” 那白氏把心中之事, 擬成歌曲 (Độc cô sanh quy đồ nháo mộng 獨孤生歸途鬧夢) Bạch Thị đem nỗi lòng viết thành ca khúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ định, như nghĩ án 擬案 nghĩ định án như thế.
② Làm phỏng theo, giống như, như nghĩ cổ 擬古 làm phỏng theo lối cổ.
② Làm phỏng theo, giống như, như nghĩ cổ 擬古 làm phỏng theo lối cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 擬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phác thảo, dự thảo, khởi thảo: 擬提綱 Phác thảo bản đề cương; 擬一個方案 Khởi thảo một phương án;
② Nghĩ, định, dự định: 擬于下月去安江 Dự định tháng tới sẽ đi An Giang;
③ Bắt chước, làm phỏng theo, giống như.
② Nghĩ, định, dự định: 擬于下月去安江 Dự định tháng tới sẽ đi An Giang;
③ Bắt chước, làm phỏng theo, giống như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đắn đo, tính toán — So sánh — Bắt chước.
Từ điển Trung-Anh
(1) to plan to
(2) to draft (a plan)
(3) to imitate
(4) to assess
(5) to compare
(6) pseudo-
(2) to draft (a plan)
(3) to imitate
(4) to assess
(5) to compare
(6) pseudo-
Từ ghép 56
bái bān chì nǐ là zuǐ què 白斑翅擬蠟嘴雀 • bān chì nǐ là zuǐ què 斑翅擬蠟嘴雀 • bān tóu lǜ nǐ zhuó mù niǎo 斑頭綠擬啄木鳥 • bǐ nǐ 比擬 • cǎo nǐ 草擬 • chì xiōng nǐ zhuó mù niǎo 赤胸擬啄木鳥 • dà nǐ zhuó mù niǎo 大擬啄木鳥 • hēi méi nǐ zhuó mù niǎo 黑眉擬啄木鳥 • huáng jǐng nǐ là zuǐ què 黃頸擬蠟嘴雀 • huáng wén nǐ zhuó mù niǎo 黃紋擬啄木鳥 • jì suàn jī mó nǐ 計算機模擬 • jīn hóu nǐ zhuó mù niǎo 金喉擬啄木鳥 • lán ěr nǐ zhuó mù niǎo 藍耳擬啄木鳥 • lán hóu nǐ zhuó mù niǎo 藍喉擬啄木鳥 • mó nǐ 摹擬 • mó nǐ 模擬 • mó nǐ fàng dà qì 模擬放大器 • mó nǐ qì 模擬器 • mó nǐ xìn hào 模擬信號 • nǐ ā tuō pǐn yào wù 擬阿拖品藥物 • nǐ dà zhū què 擬大朱雀 • nǐ dìng 擬定 • nǐ dìng 擬訂 • nǐ gǎo 擬稿 • nǐ gǔ 擬古 • nǐ gǔ zhī zuò 擬古之作 • nǐ hé 擬合 • nǐ jù 擬具 • nǐ lǔ sù 擬鹵素 • nǐ qiú 擬球 • nǐ rén 擬人 • nǐ shēng 擬聲 • nǐ shēng chàng fǎ 擬聲唱法 • nǐ shēng cí 擬聲詞 • nǐ tài 擬態 • nǐ yì 擬議 • nǐ yīn 擬音 • nǐ yóu sǔn 擬游隼 • nǐ yú bù lún 擬於不倫 • nǐ zhì 擬製 • nǐ zuò 擬作 • qū xiàn nǐ hé 曲線擬合 • Tái wān nǐ zhuó mù niǎo 臺灣擬啄木鳥 • xū nǐ 虛擬 • xū nǐ huán jìng 虛擬環境 • xū nǐ jī 虛擬機 • xū nǐ lián jiē 虛擬連接 • xū nǐ shí jìng 虛擬實境 • xū nǐ sī rén wǎng luò 虛擬私人網絡 • xū nǐ wǎng luò 虛擬網絡 • xū nǐ xiàn shí 虛擬現實 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虛擬現實置標語言 • xū nǐ yǔ qì 虛擬語氣 • xū nǐ zhuān yòng wǎng luò 虛擬專用網絡 • yán nǐ 研擬 • zhuàn nǐ 撰擬