Có 1 kết quả:

bìn ㄅㄧㄣˋ
Âm Quan thoại: bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QJMC (手十一金)
Unicode: U+64EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bấn, tấn, thấn
Âm Nôm: tấn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bìn ㄅㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ruồng đuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◎Như: “tấn nhi bất dụng” vứt bỏ không dùng. ◇Tô Mạn Thù : “Tức tấn ngã quy” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tức thì đuổi tôi về.
2. (Động) Tiếp đãi, nghênh đón. § Thông “tấn” . ◇Chu Lễ : “Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn” 使, (Thu quan , Tiểu hành nhân ) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước.
3. (Danh) Người giúp lễ cho chủ gọi là “tấn” , người giúp lễ cho khách gọi là “giới” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reject
(2) to expel
(3) to discard
(4) to exclude
(5) to renounce

Từ ghép 3