Có 3 kết quả:
zhī ㄓ • zhí ㄓˊ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǒu 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘鄭
Nét bút: 一丨一丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: QTKL (手廿大中)
Unicode: U+64F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trịch
Âm Nôm: chệch, sịch, trạnh, trệch, trịch, xệch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): なぐ.る (nagu.ru), なげう.つ (nageu.tsu)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: chệch, sịch, trạnh, trệch, trịch, xệch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): なぐ.る (nagu.ru), なげう.つ (nageu.tsu)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)
• Dương liễu chi từ kỳ 10 - 楊柳枝詞其十 (Lê Bích Ngô)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Luận thi kỳ 14 - 論詩其十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ kỳ 10 - 楊柳枝詞其十 (Lê Bích Ngô)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hoài nghi - 懷疑 (Đặng Trần Côn)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Luận thi kỳ 14 - 論詩其十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ném, phóng: 擲鐵餅 Ném đĩa;
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gieo, đổ: 擲色子 Đổ súc sắc; 孤注一擲 Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem 擲 [zhì].
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
phồn thể
Từ điển phổ thông
rơi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
Từ điển Trung-Anh
(1) to toss
(2) to throw dice
(3) Taiwan pr. [zhi2]
(2) to throw dice
(3) Taiwan pr. [zhi2]
Từ ghép 10