Có 1 kết quả:

xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Pinyin: xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 18
Bộ: shǒu 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QGRC (手土口金)
Unicode: U+64F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiệt
Âm Nôm: hiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): つまばさ.む (tsumabasa.mu), はさ.む (hasa.mu)
Âm Quảng Đông: git3, kit3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/1

xié ㄒㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông “hiệt” 襭.
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) Taiwan pr. [jie2]

Từ ghép 1