Có 1 kết quả:

bǎi ㄅㄞˇ
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ
Tổng nét: 18
Bộ: shǒu 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: QWLP (手田中心)
Unicode: U+64FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bài
Âm Nôm: bài, bẫy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baai2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 20

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

bǎi ㄅㄞˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, vạch ra.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 把東西擺整齊 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; 擺事實 Trình bày sự thật; 擺開陣勢 Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to exhibit
(3) to move to and fro
(4) a pendulum

Từ ghép 56