Có 2 kết quả:
sǒu ㄙㄡˇ • sòu ㄙㄡˋ
Tổng nét: 18
Bộ: shǒu 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘數
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一丨フノ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QLVK (手中女大)
Unicode: U+64FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩu
Âm Nôm: số, sú, tẩu, xỏ, xổ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), す.てる (su.teru)
Âm Quảng Đông: sau2, sau3
Âm Nôm: số, sú, tẩu, xỏ, xổ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), す.てる (su.teru)
Âm Quảng Đông: sau2, sau3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 1 - 登至靈崑山寺其一 (Trần Văn Trứ)
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 - 登至靈崑山寺其二 (Trần Văn Trứ)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 125 - 己亥杂诗其一二五 (Cung Tự Trân)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yết Kim môn - Đại Diệp trang hoài Trương Nguyên Nhụ tác - 謁金門-大葉莊懷張元孺作 (Tô Tường)
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 - 登至靈崑山寺其二 (Trần Văn Trứ)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 125 - 己亥杂诗其一二五 (Cung Tự Trân)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yết Kim môn - Đại Diệp trang hoài Trương Nguyên Nhụ tác - 謁金門-大葉莊懷張元孺作 (Tô Tường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phấn chấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò. ◎Như: “bả lô tử tẩu nhất tẩu” 把爐子擻一擻 thọc lò.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Phấn chấn, phấn khởi: 抖擻精神 Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem 擻 [sòu].
Từ điển Trung-Anh
(1) shake
(2) trembling
(2) trembling
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò. ◎Như: “bả lô tử tẩu nhất tẩu” 把爐子擻一擻 thọc lò.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩu tẩu 抖擻 phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu 精神抖擻 tinh thần phấn chấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thọc: 把爐子擻一擻 Thọc lò. Xem 擻 [sôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đẩu tẩu, vần Đẩu.