Có 2 kết quả:
rǎo ㄖㄠˇ • róu ㄖㄡˊ
Tổng nét: 18
Bộ: shǒu 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘憂
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: QMBE (手一月水)
Unicode: U+64FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiễu
Âm Nôm: nhầu, nhiễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.す (mida.su), わずら.わしい (wazura.washii)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Âm Nôm: nhầu, nhiễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.す (mida.su), わずら.わしい (wazura.washii)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Thư hoài - 書懷 (Phạm Quý Thích)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Thư hoài - 書懷 (Phạm Quý Thích)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” 擾亂人心 làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Trung-Anh
to disturb
Từ ghép 38
bīng gē rǎo rǎng 兵戈擾攘 • bù shèng qí rǎo 不勝其擾 • chán rǎo 纏擾 • cuàn rǎo 竄擾 • dǎ rǎo 打擾 • diàn cí gān rǎo 電磁干擾 • fán rǎo 煩擾 • fēi chéng wù rǎo 非誠勿擾 • fēi wēi rǎo 非微擾 • fēn rǎo 紛擾 • gān rǎo 干擾 • gān rǎo sù 干擾素 • jiǎo rǎo 攪擾 • jīng rǎo 驚擾 • kùn rǎo 困擾 • qīn rǎo 侵擾 • qǐng wù dǎ rǎo 請勿打擾 • rǎo dòng 擾動 • rǎo liú bǎn 擾流板 • rǎo luàn 擾亂 • rǎo rǎng 擾攘 • sāo rǎo 搔擾 • sāo rǎo 騷擾 • sāo rǎo kè zǎo 騷擾客蚤 • shè pín gān rǎo 射頻干擾 • shǐ kùn rǎo 使困擾 • tǎo rǎo 討擾 • tú zì jīng rǎo 徒自驚擾 • wēi rǎo 微擾 • wēi rǎo lùn 微擾論 • wēi rǎo zhǎn kāi 微擾展開 • xìng sāo rǎo 性騷擾 • xuān rǎo 喧擾 • xùn rǎo 馴擾 • yōng rén zì rǎo 庸人自擾 • zī rǎo 滋擾 • zì xiāng jīng rǎo 自相驚擾 • zǔ rǎo 阻擾
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” 擾亂人心 làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).