Có 1 kết quả:

niǎn ㄋㄧㄢˇ
Âm Quan thoại: niǎn ㄋㄧㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: shǒu 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一ノ丶一一ノ丶一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: QQOJ (手手人十)
Unicode: U+6506
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: niện
Âm Nôm: liễn
Âm Quảng Đông: lin5

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

1/1

niǎn ㄋㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đuổi đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi đi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã môn niện tha, tha bất xuất khứ” , (Đệ ngũ thập bát hồi) Chúng tôi đuổi bà ta, bà ta cũng không đi.
2. (Động) Đuổi theo, truy cản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi: ! Mau đuổi gà ra khỏi vườn đi;
② (đph) Theo kịp, đuổi kịp: Tôi không đuổi kịp anh ấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to oust

Từ ghép 2