Có 1 kết quả:
niǎn ㄋㄧㄢˇ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đuổi đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn niện tha, tha bất xuất khứ” 我們攆他, 他不出去 (Đệ ngũ thập bát hồi) Chúng tôi đuổi bà ta, bà ta cũng không đi.
2. (Động) Đuổi theo, truy cản.
2. (Động) Đuổi theo, truy cản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi: 快把雞從菜園子裏攆出去! Mau đuổi gà ra khỏi vườn đi;
② (đph) Theo kịp, đuổi kịp: 我攆不上他 Tôi không đuổi kịp anh ấy.
② (đph) Theo kịp, đuổi kịp: 我攆不上他 Tôi không đuổi kịp anh ấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to expel
(2) to oust
(2) to oust
Từ ghép 2