Có 1 kết quả:
lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 21
Bộ: shǒu 手 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘龍
Nét bút: 一丨一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: QYBP (手卜月心)
Unicode: U+650F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: long, lũng
Âm Nôm: long, lũng, ruồng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung5
Âm Nôm: long, lũng, ruồng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Tùng Thiện Vương)
• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Đinh Tiên Chi)
• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Đinh Tiên Chi)
• Thái tang tử - 採桑子 (Tô Thức)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. họp lại
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: “vi long” 圍攏 tụ lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phường ngung chúng nhân hoảng mang long lai” 坊隅眾人慌忙攏來 (Đệ thập nhị hồi) Mọi người trong phố hớt hải kéo nhau lại.
2. Một âm là “lũng”. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thụy kế hưu tần lũng” 睡髻休頻攏 (Tín bút 信筆) Ngủ tóc thôi thường chải.
3. (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
4. (Động) Đỗ thuyền.
2. Một âm là “lũng”. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thụy kế hưu tần lũng” 睡髻休頻攏 (Tín bút 信筆) Ngủ tóc thôi thường chải.
3. (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
4. (Động) Đỗ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúm lại: 嘴合不攏了 Miệng không chúm lại được;
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).
Từ điển Trung-Anh
(1) to gather together
(2) to collect
(3) to approach
(4) to draw near to
(5) to add
(6) to sum up
(7) to comb (hair)
(2) to collect
(3) to approach
(4) to draw near to
(5) to add
(6) to sum up
(7) to comb (hair)
Từ ghép 14