Có 1 kết quả:
yīng ㄧㄥ
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 20
Bộ: shǒu 手 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘嬰
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: QBCV (手月金女)
Unicode: U+6516
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: shǒu 手 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘嬰
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: QBCV (手月金女)
Unicode: U+6516
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: anh, oanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): せむ.る (semu.ru)
Âm Quảng Đông: jing1
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): せむ.る (semu.ru)
Âm Quảng Đông: jing1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chạm tới, đến gần
2. vướng, mắc
2. vướng, mắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: 攖怒 Chọc giận;
② Khuấy, quấy rầy;
③ Buộc, chằng buộc;
④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.
② Khuấy, quấy rầy;
③ Buộc, chằng buộc;
④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.
Từ điển Trung-Anh
(1) oppose
(2) to attack
(2) to attack