Có 1 kết quả:
tān ㄊㄢ
Tổng nét: 22
Bộ: shǒu 手 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘難
Nét bút: 一丨一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QTOG (手廿人土)
Unicode: U+6524
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: than
Âm Nôm: nắn, than
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 탄, 난
Âm Quảng Đông: taan1
Âm Nôm: nắn, than
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 탄, 난
Âm Quảng Đông: taan1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Trần Ngọc Dư)
• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 1 - 中秋遇雨不賞月作其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 1 - 中秋遇雨不賞月作其一 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hàng quán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, rải, trải. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Địa thượng than trước thập sổ cá cao dược” 地上攤著十數個膏藥 (Đệ tam hồi) Dưới đất bày mười mấy thứ thuốc cao.
2. (Động) Công khai, không che dấu.
3. (Động) Chia, phân phối. ◎Như: “than tiền” 攤錢 chia tiền, “quân than nhậm vụ” 均攤任務 phân chia đồng đều nhiệm vụ.
4. (Động) Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). ◎Như: “than kê đản” 攤雞蛋 tráng trứng gà, “than tiên bính” 攤煎餅 tráng bánh.
5. (Động) Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý). ◎Như: “than đáo ma phiền” 攤到麻煩 gặp phải chuyện phiền phức.
6. (Danh) Sạp, chỗ bày hàng. ◎Như: “hóa than” 貨攤 sạp hàng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ” 兩邊擺地攤, 售賣農家器具 (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.
2. (Động) Công khai, không che dấu.
3. (Động) Chia, phân phối. ◎Như: “than tiền” 攤錢 chia tiền, “quân than nhậm vụ” 均攤任務 phân chia đồng đều nhiệm vụ.
4. (Động) Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). ◎Như: “than kê đản” 攤雞蛋 tráng trứng gà, “than tiên bính” 攤煎餅 tráng bánh.
5. (Động) Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý). ◎Như: “than đáo ma phiền” 攤到麻煩 gặp phải chuyện phiền phức.
6. (Danh) Sạp, chỗ bày hàng. ◎Như: “hóa than” 貨攤 sạp hàng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ” 兩邊擺地攤, 售賣農家器具 (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi;
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to spread out
(2) vendor's stand
(2) vendor's stand
Từ ghép 38
bǎi dì tān 擺地攤 • bǎi tān 擺攤 • bǎi tān zi 擺攤子 • bào kān tān 報刊攤 • bào tān 報攤 • dì tān 地攤 • fēn tān 分攤 • huò tān 貨攤 • jūn tān 均攤 • làn tān zi 爛攤子 • liào dì tān 撂地攤 • píng tān 平攤 • sàn tān zi 散攤子 • shè tān 設攤 • shí pǐn tān 食品攤 • tān bó 攤薄 • tān bó hòu měi gǔ yíng lì 攤薄後每股盈利 • tān dǎng 攤擋 • tān dàng 攤檔 • tān diǎn 攤點 • tān fàn 攤販 • tān huáng cài 攤黃菜 • tān jī dàn 攤雞蛋 • tān kāi 攤開 • tān pái 攤牌 • tān pài 攤派 • tān qián 攤錢 • tān shài 攤曬 • tān shāng 攤商 • tān shìr 攤事兒 • tān shòu 攤售 • tān tí 攤提 • tān tóu 攤頭 • tān wèi 攤位 • tān xiāo 攤銷 • tān zi 攤子 • xiǎo tān 小攤 • zá huò tān 雜貨攤