Có 2 kết quả:
diān ㄉㄧㄢ • dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ, dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 22
Bộ: shǒu 手 (+19 nét)
Hình thái: ⿰⺘顛
Nét bút: 一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QJCC (手十金金)
Unicode: U+6527
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: shǒu 手 (+19 nét)
Hình thái: ⿰⺘顛
Nét bút: 一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QJCC (手十金金)
Unicode: U+6527
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điên
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điên hạ thủy trung” 攧下水中 té xuống nước.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết).
Từ điển Trung-Anh
(1) to fall
(2) to stamp (one's foot)
(3) to toss
(4) to throw
(2) to stamp (one's foot)
(3) to toss
(4) to throw
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điên hạ thủy trung” 攧下水中 té xuống nước.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.