Có 2 kết quả:
dǎng ㄉㄤˇ • tǎng ㄊㄤˇ
Âm Pinyin: dǎng ㄉㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ
Tổng nét: 23
Bộ: shǒu 手 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘黨
Nét bút: 一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: QFBF (手火月火)
Unicode: U+6529
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: shǒu 手 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘黨
Nét bút: 一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: QFBF (手火月火)
Unicode: U+6529
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảng
Âm Nôm: đáng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): たも (tamo), とも (tomo), たた.く (tata.ku)
Âm Quảng Đông: dong2, dong3
Âm Nôm: đáng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): たも (tamo), とも (tomo), たた.く (tata.ku)
Âm Quảng Đông: dong2, dong3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh
2. ngăn cản
2. ngăn cản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn cản. § Cũng như “đáng” 擋.
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả bả tửu lai đảng hàn” 且把酒來攩寒 (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả bả tửu lai đảng hàn” 且把酒來攩寒 (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh.
② Ngăn cản.
② Ngăn cản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Ngăn cản;
③ Đảng (như 黨, bộ 黑).
② Ngăn cản;
③ Đảng (như 黨, bộ 黑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Ngăn cản.
Từ điển Trung-Anh
variant of 擋|挡[dang3]
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn cản. § Cũng như “đáng” 擋.
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả bả tửu lai đảng hàn” 且把酒來攩寒 (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả bả tửu lai đảng hàn” 且把酒來攩寒 (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.